与其 yǔqí

Từ hán việt: 【dữ kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "与其" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dữ kì). Ý nghĩa là: so với; thay vì. Ví dụ : - 。 Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.. - 。 Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.. - 。 Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 与其 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 与其 khi là Liên từ

so với; thay vì

连接分句,表示经过比较决定取舍。“与其”用在舍弃的一面,选取的一面常用“不如”“宁可”等呼应

Ví dụ:
  • - 与其 yǔqí 等待 děngdài 不如 bùrú 主动出击 zhǔdòngchūjī

    - Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.

  • - 与其 yǔqí 害怕 hàipà 不如 bùrú 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì

    - Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.

  • - 与其 yǔqí 后悔 hòuhuǐ 不如 bùrú 现在 xiànzài 努力 nǔlì

    - Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与其

  • - 不计其数 bùjìqíshù de 罗曼史 luómànshǐ 童话 tónghuà

    - Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.

  • - 与其 yǔqí 莫如 mòrú 他来 tālái

    - nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.

  • - 与其 yǔqí 等待 děngdài 不如 bùrú 主动出击 zhǔdòngchūjī

    - Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - 与其 yǔqí 后悔 hòuhuǐ 不如 bùrú 现在 xiànzài 努力 nǔlì

    - Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.

  • - 其他人 qítārén 保持 bǎochí 距离 jùlí

    - Cô ấy giữ khoảng cách với những người khác.

  • - 与其 yǔqí 将来 jiānglái 彼此 bǐcǐ 痛苦 tòngkǔ 不如 bùrú 现在 xiànzài 分手 fēnshǒu

    - Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.

  • - 与其 yǔqí 补救 bǔjiù 已然 yǐrán 不如 bùrú 防止 fángzhǐ 于未然 yúwèirán

    - truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.

  • - 与其 yǔqí yào 减价 jiǎnjià hái 不如 bùrú 求助于 qiúzhùyú 一棵树 yīkēshù

    - Thay vì yêu cầu anh ta giảm giá, bạn nên tìm sự trợ giúp từ một cái cây.

  • - 水上 shuǐshàng 体育 tǐyù 活动 huódòng 驾舟 jiàzhōu 游泳 yóuyǒng huò 其它 qítā shuǐ 有关 yǒuguān de 运动 yùndòng de 技术 jìshù

    - Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.

  • - 休息 xiūxī de 时候 shíhou 与其 yǔqí 坐在 zuòzài 家里 jiālǐ 发闷 fāmèn 莫若 mòruò 出去 chūqù 走走 zǒuzǒu

    - Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.

  • - 与其 yǔqí 害怕 hàipà 不如 bùrú 勇敢 yǒnggǎn 面对 miànduì

    - Thay vì sợ hãi, hãy dũng cảm đối mặt.

  • - 与其 yǔqí 看电视 kàndiànshì 不如 bùrú 一本 yīběn 好书 hǎoshū

    - Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.

  • - 与其 yǔqí 拖延时间 tuōyánshíjiān 不如 bùrú 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.

  • - 与其 yǔqí zuò 公交车 gōngjiāochē 宁可 nìngkě 走路 zǒulù

    - Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.

  • - 与其 yǔqí 继续 jìxù 争论 zhēnglùn 不如 bùrú 冷静 lěngjìng 思考 sīkǎo

    - Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.

  • - wén 其事 qíshì

    - dự biết việc đó

  • - 铜合金 tónghéjīn tóng lín huò 物质 wùzhì 构成 gòuchéng de 一种 yīzhǒng 合金 héjīn 含锡 hánxī 可不 kěbù 含锡 hánxī

    - Đồng hợp kim là một loại hợp kim được tạo thành từ đồng và thiếc, antimôn, phospho hoặc các chất khác, có thể chứa thiếc hoặc không chứa thiếc.

  • - 与其 yǔqí 出去玩 chūqùwán 宁可 nìngkě 在家 zàijiā 看书 kànshū

    - Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 与其

Hình ảnh minh họa cho từ 与其

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 与其 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao