Đọc nhanh: 如何 (như hà). Ý nghĩa là: làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao, làm thế nào (dùng để hỏi cách giải quyết vấn đề), làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao (hỏi tình hình hoặc ý kiến của người khác), làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao (hỏi tính chất, trạng thái, phương thức...). Ví dụ : - 我拿不准该如何回答这个问题。 Tôi không chắc phải trả lời câu hỏi này như thế nào.. - 这件事情你打算如何处理? Việc này anh định giải quyết như thế nào đây?. - 如何才能提高汉语水平? Làm thế nào mới có thể nâng cao trình độ tiếng Hán?
Ý nghĩa của 如何 khi là Đại từ
✪ làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao, làm thế nào (dùng để hỏi cách giải quyết vấn đề)
怎么; 怎么样(用来问解决问题的办法)
- 我 拿不准 该 如何 回答 这个 问题
- Tôi không chắc phải trả lời câu hỏi này như thế nào.
- 这件 事情 你 打算 如何 处理 ?
- Việc này anh định giải quyết như thế nào đây?
- 如何 才能 提高 汉语 水平 ?
- Làm thế nào mới có thể nâng cao trình độ tiếng Hán?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao (hỏi tình hình hoặc ý kiến của người khác)
怎么;怎么样(用来问情况或真别人的意见)
- 你 最近 身体 如何 ?
- Dạo gần đây sức khỏe của bạn thế nào?
- 你 觉得 这 本书 如何 ?
- Bạn cảm thấy quyển sách này thế nào?
- 你 觉得 她 这个 人 如何 ?
- Bạn cảm thấy người như cô ấy thế nào?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao (hỏi tính chất, trạng thái, phương thức...)
询问性质、状况、方式等
- 你 如何 学习 中文 ?
- Bạn học tiếng Trung như thế nào?
- 他 现在 的 情况 如何 ?
- Tình hình của anh ấy bây giờ ra sao?
- 你们 的 产品质量 如何 ?
- Chất lượng sản phẩm của các bạn ra sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 如何
✪ 如何 + Động từ (提高/发展/解决...)
làm sao để nâng cao/phát triển/giải quyết...
- 如何 发展 公司 ?
- Làm sao để phát triển công ty?
- 如何 解决 这个 问题 ?
- Làm sao để giải quyết vấn đề này?
- 如何 处理 这些 投诉 ?
- Làm sao để giải quyết những khiếu nại này?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ (考/过/准备/表现) + 得 + 如何?
"如何" dùng làm câu hỏi
- 这次 考试 你 考得 如何 ?
- Bài thi lần này,bạn làm như thế nào?
- 这 几年 你 过 得 如何 ?
- Mấy năm nay bạn sống như thế nào?
- 你 准备 得 如何 了 ?
- Bạn chuẩn bị như thế nào rồi?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ........., 如何?
"如何“ dùng để hỏi ý kiến
- 这件 事 之后 再 讨论 , 如何 ?
- Chuyện này thảo luận sau nhé, thế nào?
- 明天 我们 去 喝咖啡 , 如何 ?
- Ngày mai chúng ta đi uống cà phê nhé, thế nào?
- 这个 项目 由 你 负责 , 如何 ?
- Dự án này do bạn phụ trách nhé, thế nào?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 如何 với từ khác
✪ 怎样 vs 如何
Giống:
- Đều là đại từ, đều là phương thức hỏi thăm, thăm dò ý kiến.
Khác:
- "如何" dùng trong văn viết, "怎么" dùng trong văn nói.
- "怎么" dùng để hỏi nguyên nhân, "如何" không có cách dùng này.
- "如何" có thể dùng ở cuối câu biểu thị sự hỏi thăm tình hình, trưng cầu ý kiến.
-"怎么" dùng ở đầu câu biểu thị sự ngạc nhiên, kinh ngạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如何
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 何必如此 痛苦
- Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.
- 近况 如何
- tình hình gần đây như thế nào?
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 她 正在 学习 如何 插花
- Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.
- 他们 为何 如此 安静 ?
- Tại sao họ lại im lặng như vậy?
- 她 学会 了 如何 管理 时间
- Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 他 学习 了 如何 刻 石刻
- Anh ấy đã học cách khắc đá.
- 如何 看待 基因 改造
- Suy nghĩ của bạn về việc chỉnh sửa gen là gì?
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 这 道菜 咸淡 如何 ?
- Món ăn này vị như thế nào?
- 如何 发展 公司 ?
- Làm sao để phát triển công ty?
- 她 在 学习 如何 陶冶
- Cô ấy đang học cách làm gốm sứ.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如何
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如何 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
如›