如何 rúhé

Từ hán việt: 【như hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "如何" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (như hà). Ý nghĩa là: làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao, làm thế nào (dùng để hỏi cách giải quyết vấn đề), làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao (hỏi tình hình hoặc ý kiến của người khác), làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao (hỏi tính chất, trạng thái, phương thức...). Ví dụ : - 。 Tôi không chắc phải trả lời câu hỏi này như thế nào.. - ? Việc này anh định giải quyết như thế nào đây?. - ? Làm thế nào mới có thể nâng cao trình độ tiếng Hán?

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 如何 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 如何 khi là Đại từ

làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao, làm thế nào (dùng để hỏi cách giải quyết vấn đề)

怎么; 怎么样(用来问解决问题的办法)

Ví dụ:
  • - 拿不准 nábùzhǔn gāi 如何 rúhé 回答 huídá 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi không chắc phải trả lời câu hỏi này như thế nào.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 打算 dǎsuàn 如何 rúhé 处理 chǔlǐ

    - Việc này anh định giải quyết như thế nào đây?

  • - 如何 rúhé 才能 cáinéng 提高 tígāo 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng

    - Làm thế nào mới có thể nâng cao trình độ tiếng Hán?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao (hỏi tình hình hoặc ý kiến của người khác)

怎么;怎么样(用来问情况或真别人的意见)

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 身体 shēntǐ 如何 rúhé

    - Dạo gần đây sức khỏe của bạn thế nào?

  • - 觉得 juéde zhè 本书 běnshū 如何 rúhé

    - Bạn cảm thấy quyển sách này thế nào?

  • - 觉得 juéde 这个 zhègè rén 如何 rúhé

    - Bạn cảm thấy người như cô ấy thế nào?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao (hỏi tính chất, trạng thái, phương thức...)

询问性质、状况、方式等

Ví dụ:
  • - 如何 rúhé 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Bạn học tiếng Trung như thế nào?

  • - 现在 xiànzài de 情况 qíngkuàng 如何 rúhé

    - Tình hình của anh ấy bây giờ ra sao?

  • - 你们 nǐmen de 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 如何 rúhé

    - Chất lượng sản phẩm của các bạn ra sao?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 如何

如何 + Động từ (提高/发展/解决...)

làm sao để nâng cao/phát triển/giải quyết...

Ví dụ:
  • - 如何 rúhé 发展 fāzhǎn 公司 gōngsī

    - Làm sao để phát triển công ty?

  • - 如何 rúhé 解决 jiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Làm sao để giải quyết vấn đề này?

  • - 如何 rúhé 处理 chǔlǐ 这些 zhèxiē 投诉 tóusù

    - Làm sao để giải quyết những khiếu nại này?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ (考/过/准备/表现) + 得 + 如何?

"如何" dùng làm câu hỏi

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 考得 kǎodé 如何 rúhé

    - Bài thi lần này,bạn làm như thế nào?

  • - zhè 几年 jǐnián guò 如何 rúhé

    - Mấy năm nay bạn sống như thế nào?

  • - 准备 zhǔnbèi 如何 rúhé le

    - Bạn chuẩn bị như thế nào rồi?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

........., 如何?

"如何“ dùng để hỏi ý kiến

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 之后 zhīhòu zài 讨论 tǎolùn 如何 rúhé

    - Chuyện này thảo luận sau nhé, thế nào?

  • - 明天 míngtiān 我们 wǒmen 喝咖啡 hēkāfēi 如何 rúhé

    - Ngày mai chúng ta đi uống cà phê nhé, thế nào?

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yóu 负责 fùzé 如何 rúhé

    - Dự án này do bạn phụ trách nhé, thế nào?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 如何 với từ khác

怎样 vs 如何

Giải thích:

Giống:
- Đều là đại từ, đều là phương thức hỏi thăm, thăm dò ý kiến.
Khác:
- "" dùng trong văn viết, "" dùng trong văn nói.
- "" dùng để hỏi nguyên nhân, "" không có cách dùng này.
- "" có thể dùng ở cuối câu biểu thị sự hỏi thăm tình hình, trưng cầu ý kiến.
-"" dùng ở đầu câu biểu thị sự ngạc nhiên, kinh ngạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如何

  • - 医生 yīshēng 教我如何 jiàowǒrúhé 扎针 zhāzhēn

    - Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.

  • - 如何 rúhé 控制 kòngzhì 评价 píngjià 数码 shùmǎ 打样 dǎyàng de 色彩 sècǎi 再现 zàixiàn

    - Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.

  • - 发愁 fāchóu 如何 rúhé 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 何必如此 hébìrúcǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.

  • - 近况 jìnkuàng 如何 rúhé

    - tình hình gần đây như thế nào?

  • - 鼓吹 gǔchuī 自己 zìjǐ 如何 rúhé 如何 rúhé

    - khoe mình rùm beng.

  • - 如何 rúhé 延长 yáncháng 手机 shǒujī de 寿命 shòumìng

    - Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?

  • - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 如何 rúhé 插花 chāhuā

    - Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.

  • - 他们 tāmen 为何 wèihé 如此 rúcǐ 安静 ānjìng

    - Tại sao họ lại im lặng như vậy?

  • - 学会 xuéhuì le 如何 rúhé 管理 guǎnlǐ 时间 shíjiān

    - Cô ấy đã học cách quản lý thời gian.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 听其自然 tīngqízìrán

    - Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.

  • - 学习 xuéxí le 如何 rúhé 石刻 shíkè

    - Anh ấy đã học cách khắc đá.

  • - 如何 rúhé 看待 kàndài 基因 jīyīn 改造 gǎizào

    - Suy nghĩ của bạn về việc chỉnh sửa gen là gì?

  • - 不知 bùzhī 令堂 lìngtáng 身体 shēntǐ 如何 rúhé

    - Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?

  • - zhè 道菜 dàocài 咸淡 xiándàn 如何 rúhé

    - Món ăn này vị như thế nào?

  • - 如何 rúhé 发展 fāzhǎn 公司 gōngsī

    - Làm sao để phát triển công ty?

  • - zài 学习 xuéxí 如何 rúhé 陶冶 táoyě

    - Cô ấy đang học cách làm gốm sứ.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé dōu 死不悔改 sǐbùhuǐgǎi tài 可恨 kěhèn

    - Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.

  • - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 无悔 wúhuǐ

    - Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 如何

Hình ảnh minh họa cho từ 如何

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如何 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao