果然如此 guǒrán rúcǐ

Từ hán việt: 【quả nhiên như thử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "果然如此" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quả nhiên như thử). Ý nghĩa là: quả thế; quả nhiên như thế; quả đúng như thế. Ví dụ : - 。 Tôi đã nói rằng sẽ có chuyện như vậy, và thật đúng như vậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 果然如此 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 果然如此 khi là Câu thường

quả thế; quả nhiên như thế; quả đúng như thế

事实真与预测的相谋合

Ví dụ:
  • - shuō guò yào yǒu 这样 zhèyàng de shì 果然如此 guǒránrúcǐ

    - Tôi đã nói rằng sẽ có chuyện như vậy, và thật đúng như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果然如此

  • - 理当如此 lǐdāngrúcǐ

    - Lẽ ra phải như vậy.

  • - 合该 hégāi 如此 rúcǐ

    - nên như thế; phải như thế

  • - 如此 rúcǐ

    - không chỉ như vậy

  • - 既然 jìrán 邀请 yāoqǐng le 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.

  • - 如果 rúguǒ 那么 nàme bàn 徒然 túrán 有利于 yǒulìyú 对手 duìshǒu

    - nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.

  • - 事已如此 shìyǐrúcǐ 后悔 hòuhuǐ shì 枉然 wǎngrán

    - sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.

  • - 如果 rúguǒ 坚持 jiānchí 老办法 lǎobànfǎ 必然 bìrán huì 事倍功半 shìbèigōngbàn

    - Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.

  • - 竟然 jìngrán huì 如此 rúcǐ 绝情 juéqíng

    - Cô ấy thế mà có thể tuyệt tình như vậy.

  • - 既然如此 jìránrúcǐ shuō 什么 shénme 就是 jiùshì 什么 shénme

    - Nếu đã như vậy, cậu nói thế nào thì là thế đấy đi

  • - 事情 shìqing 果然 guǒrán 所料 suǒliào

    - Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.

  • - 事情 shìqing 不尽然 bùjìnrán 如此 rúcǐ 简单 jiǎndān

    - Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.

  • - 如果 rúguǒ 断然拒绝 duànránjùjué 二叔 èrshū de 挽留 wǎnliú 于情 yúqíng 于理 yúlǐ dōu 说不过去 shuōbùguòqù

    - Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.

  • - 那么 nàme 协调 xiétiáo 居然 jūrán néng pǎo 如此 rúcǐ 优雅 yōuyǎ

    - Cô ấy duyên dáng một cách đáng ngạc nhiên vì đã quá phối hợp.

  • - 果真如此 guǒzhēnrúcǐ jiù 放心 fàngxīn le

    - Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.

  • - 如果 rúguǒ 自由 zìyóu de 代价 dàijià shì 孤独 gūdú 便 biàn 坦然 tǎnrán 接受 jiēshòu

    - Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.

  • - 话虽如此 huàsuīrúcǐ 但是 dànshì 仍然 réngrán yào yǒu 凭据 píngjù

    - Tuy nói vậy, nhưng vẫn phải có chứng cớ.

  • - 士兵 shìbīng men 一般 yìbān dōu 思想保守 sīxiǎngbǎoshǒu 然而 ránér 如果 rúguǒ 他们 tāmen 得到 dédào 军饷 jūnxiǎng tài shǎo

    - Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương

  • - shuō guò yào yǒu 这样 zhèyàng de shì 果然如此 guǒránrúcǐ

    - Tôi đã nói rằng sẽ có chuyện như vậy, và thật đúng như vậy.

  • - 事情 shìqing 已然 yǐrán 如此 rúcǐ 还是 háishì 想开 xiǎngkāi xiē ba

    - sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.

  • - 尽管如此 jǐnguǎnrúcǐ 研究 yánjiū 结果 jiéguǒ 证据 zhèngjù shì 一致 yízhì de

    - Dù như nào thì những phát hiện này phù hợp với bằng chứng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 果然如此

Hình ảnh minh họa cho từ 果然如此

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果然如此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao