Đọc nhanh: 基数 (cơ số). Ý nghĩa là: số đếm, cơ số. Ví dụ : - 这个集合的基数是5。 ập hợp này có số phần tử là 5.. - 英语是一种以十为基数。 Tiếng Anh sử dụng hệ đếm cơ số 10.
Ý nghĩa của 基数 khi là Danh từ
✪ số đếm
一、二、三...一百、三千等普通整数、区别于第一、第二、第三...第一百、第三千等序数
- 这个 集合 的 基数 是 5
- ập hợp này có số phần tử là 5.
- 英语 是 一种 以十为 基数
- Tiếng Anh sử dụng hệ đếm cơ số 10.
✪ cơ số
作为计算标准或起点的数目。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基数
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 奠基石
- bia móng
- 宅基地
- đất nền nhà
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这个 集合 的 基数 是 5
- ập hợp này có số phần tử là 5.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 基于 数据分析 , 做 了 决策
- Dựa trên phân tích dữ liệu, chúng tôi đã đưa ra quyết định.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 英语 是 一种 以十为 基数
- Tiếng Anh sử dụng hệ đếm cơ số 10.
- 他 在 这里 工作 了 数年
- Anh ấy đã làm việc ở đây mấy năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm基›
数›