Đọc nhanh: 如虎添翼 (như hổ thiêm dực). Ý nghĩa là: như hổ mọc cánh; như hùm thêm vây; người có bản lãnh kiên cường lại được tiếp thêm sức mạnh hỗ trợ, lại càng mạnh thêm; như cọp thêm cánh.
Ý nghĩa của 如虎添翼 khi là Thành ngữ
✪ như hổ mọc cánh; như hùm thêm vây; người có bản lãnh kiên cường lại được tiếp thêm sức mạnh hỗ trợ, lại càng mạnh thêm; như cọp thêm cánh
比喻强大的得到援助后更加强大,也比喻凶恶的得到援助后更加凶恶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如虎添翼
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 河网 如织
- mạng lưới sông ngòi chằng chịt
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 帆樯 如林
- cột buồm nhiều như rừng.
- 生意 马马虎虎 , 不如 去年
- Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.
- 如今 添 了 个 助手 , 你 可以 稍微 轻省 点儿
- giờ đây có thêm một người trợ giúp, anh có thể thoải mái một chút.
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如虎添翼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如虎添翼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
添›
翼›
虎›
lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa
lửa cháy thêm dầu (thúc đẩy sự việc tiến triển mạnh và rộng thêm); lửa cháy đổ thêm dầuthêm chuyện
chắp cánh cho hổ; nối giáo cho giặc
Dệt Hoa Trên Gấm
nối giáo cho giặc; giúp người xấu làm điều ác; giúp vua Kiệt làm điều ác
như cá gặp nước; gặp người hay hoàn cảnh hoàn toàn phù hợp với mình; cá nước
vẽ đường cho hươu chạy; tiếp tay cho giặc; làm ma giúp cho hổ; giúp Trụ làm ác; nối giáo cho giặc (ví với kẻ đồng loã làm việc xấu); giúp hổ thêm nanh