如何是好 rúhé shì hǎo

Từ hán việt: 【như hà thị hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "如何是好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (như hà thị hảo). Ý nghĩa là: thế nào là tốt. Ví dụ : - Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì

Xem ý nghĩa và ví dụ của 如何是好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 如何是好 khi là Thành ngữ

thế nào là tốt

Ví dụ:
  • - 窘得 jiǒngdé 面脸 miànliǎn 通红 tònghóng 不知 bùzhī 如何是好 rúhéshìhǎo

    - Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如何是好

  • - 然则 ránzé 如之何 rúzhīhé ér ( 那么 nàme 怎办 zěnbàn cái hǎo )

    - vậy thì làm thế nào mới được?

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 天堂 tiāntáng shì 没有 méiyǒu 婚礼 hūnlǐ 赠品 zèngpǐn de

    - Dù thế nào, thiên đường không có quà tặng cưới.

  • - 十元 shíyuán 钞票 chāopiào shì 如何 rúhé 流入 liúrù 市面 shìmiàn

    - Làm thế nào mà tờ tiền 10 đô la được tung ra thị trường?

  • - 如何 rúhé 降低成本 jiàngdīchéngběn shì 一个 yígè 课题 kètí

    - Làm sao giảm chi phí là một vấn đề.

  • - 俗话说 súhuàshuō 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín 有个 yǒugè hǎo 邻居 línjū shì jiàn 幸运 xìngyùn de shì

    - Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.

  • - 这事 zhèshì de 好歹 hǎodǎi 如何 rúhé hái 不得而知 bùdéérzhī

    - việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.

  • - 窘得 jiǒngdé 面脸 miànliǎn 通红 tònghóng 不知 bùzhī 如何是好 rúhéshìhǎo

    - Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì

  • - hái 清楚 qīngchu shì 何如 hérú rén

    - tôi không rõ anh ấy là người như thế nào.

  • - 因此 yīncǐ 如何 rúhé 预测 yùcè 路基 lùjī de 沉降 chénjiàng shì 一个 yígè 难题 nántí shì 岩土 yántǔ 工程界 gōngchéngjiè de 热点 rèdiǎn 之一 zhīyī

    - Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.

  • - 这里 zhèlǐ 物产丰富 wùchǎnfēngfù 山水 shānshuǐ 秀丽 xiùlì 四季如春 sìjìrúchūn 真是 zhēnshi 天造地设 tiānzàodìshè de hǎo 地方 dìfāng

    - ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.

  • - 看着 kànzhe 怅然若失 chàngránruòshī de 样子 yàngzi 大家 dàjiā dōu 不知 bùzhī 如何是好 rúhéshìhǎo

    - Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.

  • - 如何 rúhé 解决 jiějué 空巢 kōngcháo zhèng de 问题 wèntí shì 整个 zhěnggè 社会 shèhuì dōu 应该 yīnggāi 关心 guānxīn de 问题 wèntí

    - Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm

  • - 妈妈 māma de 眼睛 yǎnjing 不如 bùrú 从前 cóngqián le 可是 kěshì 脚劲 jiǎojìn hái hěn hǎo

    - mắt của mẹ không còn như trước đây nữa, nhưng đôi chân của mẹ còn rất khoẻ.

  • - 思忖 sīcǔn zhù 要是 yàoshì 没有 méiyǒu 这些 zhèxiē 孩子 háizi 将来 jiānglái yòu 如何 rúhé

    - Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.

  • - 总是 zǒngshì 盘算着 pánsuànzhe 如何 rúhé 省钱 shěngqián

    - Cô ấy luôn tính cách tiết kiệm tiền.

  • - 做个 zuògè 快乐 kuàilè de 单身贵族 dānshēnguìzú 学会 xuéhuì 如何 rúhé 看到 kàndào 单身 dānshēn de 好处 hǎochù

    - Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.

  • - yòu shì 如何 rúhé cóng 一名 yīmíng 空姐 kōngjiě 一跃 yīyuè 成为 chéngwéi 银行 yínháng 高层 gāocéng de ne

    - cô ta làm thế nào từ một tiếp viên hàng ko một bước đã có địa vị cao cấp trong ngân hàng vậy?

  • - zhè 封信 fēngxìn shì 一种 yīzhǒng 试探 shìtàn 看看 kànkàn 如何 rúhé 看待 kàndài 这种 zhèzhǒng 运动 yùndòng

    - Đây là một lá thư thử thách, để xem anh ta như thế nào đối với phong trào này.

  • - shì 如何 rúhé 看待 kàndài 这个 zhègè 问题 wèntí de

    - Bạn có cái nhìn ra sao về vấn đề này?

  • - 汽车 qìchē 司机 sījī 撞伤 zhuàngshāng le rén 一时 yīshí 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn 不知 bùzhī 如何是好 rúhéshìhǎo

    - Tài xế ô tô đâm phải ai đó, nhất thời một lúc không biết phải làm sao

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 如何是好

Hình ảnh minh họa cho từ 如何是好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如何是好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao