怎样 zěnyàng

Từ hán việt: 【chẩm dạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怎样" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chẩm dạng). Ý nghĩa là: thế nào (hỏi về tính chất, tình trạng hoặc cách thức), thế nào; ra sao (biểu thị một sự vật, sự việc không xác định cụ thể), thế nào (biểu thị chỉ định ngẫu nhiên). Ví dụ : - ? Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?. - ? Kết quả thi của anh ấy thế nào?. - ? Cuộc sống tương lai sẽ thế nào?

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怎样 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 怎样 khi là Đại từ

thế nào (hỏi về tính chất, tình trạng hoặc cách thức)

询问性质、状况或方式等

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 怎样 zěnyàng

    - Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?

  • - 考试成绩 kǎoshìchéngjì 怎样 zěnyàng

    - Kết quả thi của anh ấy thế nào?

thế nào; ra sao (biểu thị một sự vật, sự việc không xác định cụ thể)

表示虚指

Ví dụ:
  • - 未来 wèilái de 生活 shēnghuó huì shì 怎样 zěnyàng

    - Cuộc sống tương lai sẽ thế nào?

  • - 觉得 juéde 他会 tāhuì 怎样 zěnyàng 回答 huídá

    - Bạn nghĩ anh ấy sẽ trả lời ra sao?

thế nào (biểu thị chỉ định ngẫu nhiên)

表示任指

Ví dụ:
  • - 怎样 zěnyàng shuō dōu 没关系 méiguānxì

    - Anh ấy nói thế nào cũng không sao.

  • - 怎样 zěnyàng 穿 chuān dōu 喜欢 xǐhuan

    - Cô ấy mặc thế nào tôi cũng thích.

  • - 怎样 zěnyàng zuò dōu 支持 zhīchí

    - Bạn làm thế nào tôi cũng ủng hộ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thế nào (làm vị ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ để hỏi về tình trạng)

作谓语、宾语或补语,询问状况

Ví dụ:
  • - 昨天 zuótiān de 聚会 jùhuì 怎样 zěnyàng

    - Buổi tiệc hôm qua thế nào?

  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 怎样 zěnyàng

    - Thời tiết hôm nay thế nào?

So sánh, Phân biệt 怎样 với từ khác

怎么 vs 怎样

怎样 vs 如何

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎样

  • - a 怎么 zěnme 这样 zhèyàng a

    - Ủa, sao bạn lại như thế này!

  • - ya 怎么 zěnme huì 这样 zhèyàng

    - Ôi, sao lại như thế này!

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - de 摩斯 mósī 密码学 mìmǎxué 怎么样 zěnmeyàng

    - Mã morse của bạn thế nào?

  • - 步兵 bùbīng 炮兵 pàobīng 怎样 zěnyàng 配合 pèihé 作战 zuòzhàn

    - bộ binh và pháo binh phối hợp tác chiến như thế nào?

  • - 那么 nàme dāng 别人 biérén 试图 shìtú 惹恼 rěnǎo shí 怎样 zěnyàng

    - Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?

  • - yòu 不是 búshì 丧事 sāngshì 怎么 zěnme 这样 zhèyàng 哭哭啼啼 kūkutítí

    - Cũng không phải việc tang, sao lại khóc thế này!

  • - 怎样 zěnyàng 烟台 yāntái

    - Bạn đến Yên Đài bằng cách nào?

  • - ràng 格蕾丝 gélěisī 地窖 dìjiào 锁上 suǒshàng 怎样 zěnyàng

    - Làm thế nào về việc tôi yêu cầu Grace để khóa hầm này xuống?

  • - 电动牙刷 diàndòngyáshuā 刷牙 shuāyá 怎么样 zěnmeyàng

    - Bàn chải điện đánh răng như thế nào?

  • - 怎么 zěnme 这样 zhèyàng

    - Hả, sao lại như thế này.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 怎么样 zěnmeyàng

    - Đứa trẻ này thế nào?

  • - 考试成绩 kǎoshìchéngjì 怎样 zěnyàng

    - Kết quả thi của anh ấy thế nào?

  • - 用杯 yòngbēi diàn 怎么样 zěnmeyàng

    - Bạn cảm thấy thế nào về một chiếc coaster?

  • - 怎样 zěnyàng 办理 bànlǐ 出生 chūshēng 登记 dēngjì 补办 bǔbàn 出生 chūshēng 登记 dēngjì

    - Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh

  • - 倒计时 dàojìshí 怎么样 zěnmeyàng

    - Làm thế nào về một đếm ngược?

  • - 圣杯 shèngbēi 怎么样 zěnmeyàng

    - Chén thánh thế nào?

  • - 上午 shàngwǔ 天气 tiānqì 怎么样 zěnmeyàng

    - Thời tiết buổi sáng như thế nào?

  • - 我要 wǒyào 尝尝 chángcháng 味道 wèidao 怎样 zěnyàng

    - Tôi muốn nếm thử xem nó có vị như thế nào.

  • - xiān 尝尝 chángcháng 咸淡 xiándàn 怎么样 zěnmeyàng ba

    - Bạn thử nếm mặn nhạt như thế nào trước đi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怎样

Hình ảnh minh họa cho từ 怎样

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怎样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao