Đọc nhanh: 奈何 (nại hà). Ý nghĩa là: không biết làm thế nào; không biết làm sao, làm gì được nó, đành vậy. Ví dụ : - 无可奈何。 không biết làm thế nào.. - 奈何不得。 không làm thế nào được.
✪ không biết làm thế nào; không biết làm sao
用反问的方式表示没有办法, 意思跟''怎么办''相似; 用反问的方式表示如何
- 无可奈何
- không biết làm thế nào.
- 奈何 不得
- không làm thế nào được.
✪ làm gì được nó
中间加代词, 表示''拿他怎么办''
✪ đành vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奈何
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 他 何必如此 痛苦
- Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 民不畏死 , 奈何 以死惧 之
- dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
- 奈何 不得
- không làm thế nào được.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 无奈何 只得 去一趟
- không thể khác được đành phải đi một chuyến.
- 对于 这个 犯错 的 人 , 奈之何 ?
- Đối với người phạm sai lầm này, phải xử lý thế nào?
- 无可奈何
- không biết làm thế nào.
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
- 网民 用 它 来 表示 他们 面对 伪造 的 结论 和 捏造 的 媒体报道 的 无可奈何
- Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
- 悄然 的 目光 透出 无奈
- Ánh mắt buồn bộc lộ sự bất lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奈何
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奈何 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
奈›