Đọc nhanh: 怎么 (chẩm ma). Ý nghĩa là: thế nào; sao; làm sao, thế; như thế, sao cơ; gì cơ (dùng ở đầu câu, biểu thị sự ngạc nhiên). Ví dụ : - 这是怎么回事? Việc này là thế nào?. - 这个问题该怎么解决? Vấn đề này nên giải quyết thế nào?. - 他怎么还不回来? Anh ấy sao vẫn chưa về?
Ý nghĩa của 怎么 khi là Đại từ
✪ thế nào; sao; làm sao
询问性质、状况、方式、原因等
- 这是 怎么回事
- Việc này là thế nào?
- 这个 问题 该 怎么 解决
- Vấn đề này nên giải quyết thế nào?
- 他 怎么 还 不 回来
- Anh ấy sao vẫn chưa về?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thế; như thế
泛指性质、状况或方式
- 你 愿意 怎么办 就 怎么办
- Anh muốn làm thế nào thì làm thế ấy.
- 你 怎么 想 , 就 怎么 说
- Cậu cứ nghĩ gì nói nấy.
- 我 怎么 读 , 你 就 怎么 读
- Tôi đọc thế nào, cậu đọc thế ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sao cơ; gì cơ (dùng ở đầu câu, biểu thị sự ngạc nhiên)
用在句子的开头,表示惊讶和意外
- 怎么 , 你们 都 不 去 了
- Sao cơ, các cậu đều không đi?
- 怎么 , 他 还 没来 ?
- Sao cơ, anh ta vẫn chưa đến á?
- 怎么 , 他 不 在家 ?
- Gì cơ, nó không có ở nhà?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怎么
✪ 不怎么 + Tính từ (好,难,好看...)
Không... ...lắm (dùng trong câu phủ định, biểu thị có một mức độ nhất định)
- 我 的 汉语 不怎么 好
- Tiếng Trung của tôi không tốt lắm.
- 今天 我 不怎么 舒服
- Hôm nay tớ không được khỏe cho lắm.
- 这件 衣服 不怎么 好看
- Bộ đồ này trông không đẹp lắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 怎么 + Động từ (做、说、写、……)
- 我该 怎么办 呢 ?
- Tớ phải làm sao đây?
- 我 怎么 做 他 都 不 满意
- Tôi có làm thế nào cũng không vừa lòng anh ta.
- 这幅 画 怎么 挂 都 不 合适
- Tranh này treo kiểu gì cũng không hợp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 怎么 với từ khác
✪ 怎么 vs 怎样
Giống:
- Đều là đại từ.
- Đều có thể dùng trong câu nghi vấn để hỏi về cách thức, tính chất, làm trạng ngữ trong câu, có thể thay thế cho nhau.
- Đều có thể dùng thay thế những động tác, tình huống không nói ra.
Đều có thể kết hợp với 无论、不管、不论、都、也。
- Đều có thể dùng với tính chất của đại từ tùy chỉ, hư chỉ.
- Đều có thể dùng trong câu trần thuật.
- Có thể dùng độc lập làm vị ngữ để hỏi tình hình.
Khác:
- "怎么" khi làm định ngữ để hỏi về tính chất, trước danh từ bắt buộc phải có số lượng từ.
"怎样" khi làm định ngữ để hỏi về tính chất, trước danh từ có thể không cần lượng từ.
- "怎么" có thể độc lập đứng đầu câu tỏ ý ngạc nhiên.
✪ 怎么 vs 怎么样
Giống:
- Đều là đại từ.
- Đều có thể dùng trong câu nghi vấn để hỏi về cách thức, tính chất, làm trạng ngữ trong câu, có thể thay thế cho nhau.
- Đều có thể dùng thay thế những động tác, tình huống không nói ra.
Đều có thể kết hợp với 无论、不管、不论、都、也。
- Đều có thể dùng với tính chất của đại từ tùy chỉ, hư chỉ.
- Đều có thể dùng trong câu trần thuật.
Khác:
- "怎么" khi làm trạng ngữ có thể hỏi về nguyên nhân.
"怎么样" không có cách dùng này.
- "怎么样" có thể dùng độc lập làm vị ngữ để hỏi tình hình.
- "怎么" phía sau kết hợp với 了 để chỉ tình huống mới xuất hiện.
"怎么样" thường kết hợp với 了 để chỉ sự việc đã biết, người nói dùng hình thức này hỏi là để muốn biết thêm những thông tin mới.
- "怎么" khi làm định ngữ để hỏi về tính chất, trước danh từ bắt buộc phải có số lượng từ.
"怎么样" khi làm định ngữ để hỏi về tính chất, trước danh từ cần có số lượng từ.
- "怎么" có thể độc lập đứng đầu câu tỏ ý ngạc nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎么
- 扎 啤酒 怎么 卖
- Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 啊 , 你 怎么 这样 啊 !
- Ủa, sao bạn lại như thế này!
- 啊 , 这 怎么 可能 呢 ?
- Ủa, sao chuyện này có thể chứ?
- 怎么 这么 咸 啊
- Sao lại mặn như vậy chứ!
- 啊 , 到底 怎么回事 ?
- Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?
- 你 怎么 这么 蠢 啊 ?
- Sao em lại ngớ ngẩn như vậy?
- 哎哟 , 怎么 这么 贵 ?
- Khiếp, sao mà đắt thế?
- 哎 你 怎么 能 这么 说 呢
- Trời ơi! Sao anh có thể nói như thế!
- 哎呀 你 怎么 来 这么晚 呢
- trời ơi, sao anh đến trễ dữ vậy!
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 呀 , 怎么 会 这样 !
- Ôi, sao lại như thế này!
- 他 怎么 笑 得 出来 呀
- Anh ấy sao có thể cười được chứ.
- 哟 , 他 怎么 也 来 了 ?
- Ô, sao hắn ta cũng đến?
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 你 怎么 总是 唉声叹气
- Sao bạn lúc nào cũng than thở vậy?
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怎么
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怎么 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
怎›