怎么 zěnme

Từ hán việt: 【chẩm ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怎么" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chẩm ma). Ý nghĩa là: thế nào; sao; làm sao, thế; như thế, sao cơ; gì cơ (dùng ở đầu câu, biểu thị sự ngạc nhiên). Ví dụ : - ? Việc này là thế nào?. - ? Vấn đề này nên giải quyết thế nào?. - ? Anh ấy sao vẫn chưa về?

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怎么 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 怎么 khi là Đại từ

thế nào; sao; làm sao

询问性质、状况、方式、原因等

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Việc này là thế nào?

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí gāi 怎么 zěnme 解决 jiějué

    - Vấn đề này nên giải quyết thế nào?

  • - 怎么 zěnme hái 回来 huílai

    - Anh ấy sao vẫn chưa về?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thế; như thế

泛指性质、状况或方式

Ví dụ:
  • - 愿意 yuànyì 怎么办 zěnmebàn jiù 怎么办 zěnmebàn

    - Anh muốn làm thế nào thì làm thế ấy.

  • - 怎么 zěnme xiǎng jiù 怎么 zěnme shuō

    - Cậu cứ nghĩ gì nói nấy.

  • - 怎么 zěnme jiù 怎么 zěnme

    - Tôi đọc thế nào, cậu đọc thế ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sao cơ; gì cơ (dùng ở đầu câu, biểu thị sự ngạc nhiên)

用在句子的开头,表示惊讶和意外

Ví dụ:
  • - 怎么 zěnme 你们 nǐmen dōu le

    - Sao cơ, các cậu đều không đi?

  • - 怎么 zěnme hái 没来 méilái

    - Sao cơ, anh ta vẫn chưa đến á?

  • - 怎么 zěnme 在家 zàijiā

    - Gì cơ, nó không có ở nhà?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怎么

不怎么 + Tính từ (好,难,好看...)

Không... ...lắm (dùng trong câu phủ định, biểu thị có một mức độ nhất định)

Ví dụ:
  • - de 汉语 hànyǔ 不怎么 bùzěnme hǎo

    - Tiếng Trung của tôi không tốt lắm.

  • - 今天 jīntiān 不怎么 bùzěnme 舒服 shūfú

    - Hôm nay tớ không được khỏe cho lắm.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 不怎么 bùzěnme 好看 hǎokàn

    - Bộ đồ này trông không đẹp lắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

怎么 + Động từ (做、说、写、……)

Ví dụ:
  • - 我该 wǒgāi 怎么办 zěnmebàn ne

    - Tớ phải làm sao đây?

  • - 怎么 zěnme zuò dōu 满意 mǎnyì

    - Tôi có làm thế nào cũng không vừa lòng anh ta.

  • - 这幅 zhèfú huà 怎么 zěnme guà dōu 合适 héshì

    - Tranh này treo kiểu gì cũng không hợp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 怎么 với từ khác

怎么 vs 怎样

Giải thích:

Giống:
- Đều là đại từ.
- Đều có thể dùng trong câu nghi vấn để hỏi về cách thức, tính chất, làm trạng ngữ trong câu, có thể thay thế cho nhau.
- Đều có thể dùng thay thế những động tác, tình huống không nói ra.
Đều có thể kết hợp với
- Đều có thể dùng với tính chất của đại từ tùy chỉ, hư chỉ.
- Đều có thể dùng trong câu trần thuật.
- Có thể dùng độc lập làm vị ngữ để hỏi tình hình.
Khác:
- "" khi làm định ngữ để hỏi về tính chất, trước danh từ bắt buộc phải có số lượng từ.
"" khi làm định ngữ để hỏi về tính chất, trước danh từ có thể không cần lượng từ.
- "" có thể độc lập đứng đầu câu tỏ ý ngạc nhiên.

怎么 vs 怎么样

Giải thích:

Giống:
- Đều là đại từ.
- Đều có thể dùng trong câu nghi vấn để hỏi về cách thức, tính chất, làm trạng ngữ trong câu, có thể thay thế cho nhau.
- Đều có thể dùng thay thế những động tác, tình huống không nói ra.
Đều có thể kết hợp với
- Đều có thể dùng với tính chất của đại từ tùy chỉ, hư chỉ.
- Đều có thể dùng trong câu trần thuật.
Khác:
- "" khi làm trạng ngữ có thể hỏi về nguyên nhân.
"" không có cách dùng này.
- "" có thể dùng độc lập làm vị ngữ để hỏi tình hình.
- "" phía sau kết hợp với để chỉ tình huống mới xuất hiện.
"" thường kết hợp với để chỉ sự việc đã biết, người nói dùng hình thức này hỏi là để muốn biết thêm những thông tin mới.
- "" khi làm định ngữ để hỏi về tính chất, trước danh từ bắt buộc phải có số lượng từ.
"" khi làm định ngữ để hỏi về tính chất, trước danh từ cần có số lượng từ.
- "" có thể độc lập đứng đầu câu tỏ ý ngạc nhiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎么

  • - zhā 啤酒 píjiǔ 怎么 zěnme mài

    - Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?

  • - 想象 xiǎngxiàng 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn shì 怎么 zěnme zuò de

    - Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.

  • - a 怎么 zěnme 这样 zhèyàng a

    - Ủa, sao bạn lại như thế này!

  • - a zhè 怎么 zěnme 可能 kěnéng ne

    - Ủa, sao chuyện này có thể chứ?

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème xián a

    - Sao lại mặn như vậy chứ!

  • - a 到底 dàodǐ 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème chǔn a

    - Sao em lại ngớ ngẩn như vậy?

  • - 哎哟 āiyō 怎么 zěnme 这么 zhème guì

    - Khiếp, sao mà đắt thế?

  • - āi 怎么 zěnme néng 这么 zhème shuō ne

    - Trời ơi! Sao anh có thể nói như thế!

  • - 哎呀 āiyā 怎么 zěnme lái 这么晚 zhèmewǎn ne

    - trời ơi, sao anh đến trễ dữ vậy!

  • - mǎi ya mǎi ya 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.

  • - ya 怎么 zěnme huì 这样 zhèyàng

    - Ôi, sao lại như thế này!

  • - 怎么 zěnme xiào 出来 chūlái ya

    - Anh ấy sao có thể cười được chứ.

  • - 怎么 zěnme lái le

    - Ô, sao hắn ta cũng đến?

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 不管怎么 bùguǎnzěnme quàn dōu 开口 kāikǒu

    - Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.

  • - 寻思 xínsī 寻思 xínsī 这件 zhèjiàn 事该 shìgāi 怎么办 zěnmebàn

    - anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.

  • - 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 唉声叹气 āishēngtànqì

    - Sao bạn lúc nào cũng than thở vậy?

  • - 半天 bàntiān 不做声 bùzuòshēng shì 生气 shēngqì le 还是 háishì 怎么着 zěnmezhāo

    - Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怎么

Hình ảnh minh họa cho từ 怎么

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怎么 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zěn
    • Âm hán việt: Chẩm , Trẩm
    • Nét bút:ノ一丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSP (竹尸心)
    • Bảng mã:U+600E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao