Đọc nhanh: 如花似锦 (như hoa tự cẩm). Ý nghĩa là: như gấm như hoa; ăn mặc, trang trí vô cùng đẹp đẽ.
Ý nghĩa của 如花似锦 khi là Thành ngữ
✪ như gấm như hoa; ăn mặc, trang trí vô cùng đẹp đẽ
形容风景、前程等十分美好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如花似锦
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 花团锦簇
- sắc màu rực rỡ.
- 她 正在 学习 如何 插花
- Cô ấy đang học cách cắm hoa như thế nào.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 菱花 绽放 白如雪
- Hoa củ ấu nở trắng như tuyết.
- 如 蝴蝶 飞舞 , 洁白 的 雪花
- Như con bướm vỗ cánh bay lượn, những bông hoa tuyết trắng bay bay trong bầu trời.
- 她 笑 嫣 如 花绽放
- Cô ấy cười xinh như hoa nở.
- 时光荏苒 , 当年 那个 花季少女 , 如今 已 变成 徐娘半老 了
- Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.
- 王府 的 花园 四季如春
- Hoa viên trong vương phủ quanh năm như mùa xuân.
- 风吹 花 落泪 如 雨
- Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 繁花似锦
- trăm hoa đua nở.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 如何 编 麻花 辫
- Cách tết bím tóc thế nào?
- 这 朵花 开 得 如此 粲丽
- Bông hoa này nở thật tươi đẹp.
- 她 仿如 一朵 盛开 的 花
- Cô ấy giống như một bông hoa nở rộ.
- 她 犹如 一朵 盛开 的 花
- Cô ấy giống như một bông hoa đang nở rộ.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 我国 经济 建设 如日中天 前程似锦
- Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如花似锦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如花似锦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm似›
如›
花›
锦›