奔丧 bēnsāng

Từ hán việt: 【bôn tang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奔丧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bôn tang). Ý nghĩa là: vội về chịu tang; kíp về hộ tang. Ví dụ : - 。 Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.. - 。 Nghe tin xong, anh ấy lập tức về quê chịu tang.

Từ vựng: Chủ Đề Tang Lễ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奔丧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奔丧 khi là Động từ

vội về chịu tang; kíp về hộ tang

从外地赶回去参加或料理亲属的丧事

Ví dụ:
  • - 匆忙 cōngmáng 回家 huíjiā 奔丧 bēnsāng

    - Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.

  • - 听到 tīngdào 消息 xiāoxi hòu 立刻 lìkè 奔丧 bēnsāng

    - Nghe tin xong, anh ấy lập tức về quê chịu tang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔丧

  • - 奔走呼号 bēnzǒuhūháo

    - vừa chạy vừa gào khóc

  • - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • - 投奔 tóubèn 亲戚 qīnqī

    - đi nhờ vả người thân

  • - 发出 fāchū 沮丧 jǔsàng de 叹息声 tànxīshēng

    - Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.

  • - 孩子 háizi men zài 花园里 huāyuánlǐ 嬉戏 xīxì 奔跑 bēnpǎo

    - Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.

  • - 战士 zhànshì men 骑马 qímǎ 奔驰 bēnchí zài 山谷 shāngǔ zhōng

    - Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.

  • - 凶事 xiōngshì ( 丧事 sāngshì )

    - việc tang ma; việc không may.

  • - 丧葬费 sāngzàngfèi

    - mai táng phí.

  • - sàng le 健康 jiànkāng

    - Anh ấy mất đi sức khỏe.

  • - 疲于奔命 píyúbènmìng

    - mệt mỏi vì công việc bận rộn.

  • - 溪水 xīshuǐ 奔流 bēnliú 铿然 kēngrán 有声 yǒushēng

    - tiếng suối chảy róc rách.

  • - 奔泻 bēnxiè 千里 qiānlǐ

    - tuôn chảy ngàn dặm

  • - yǒu le 丧事 sāngshì zàng 具要 jùyào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi hǎo

    - Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.

  • - 嗒然若丧 tàránruòsàng

    - tiu nghỉu như nhà có tang; mặt ủ mày ê

  • - 懊丧 àosàng zhì

    - ngao ngán mãi

  • - 匍匐 púfú 奔丧 bēnsāng ( 形容 xíngróng 匆忙 cōngmáng 奔丧 bēnsāng )

    - vội về chịu tang.

  • - 匆忙 cōngmáng 回家 huíjiā 奔丧 bēnsāng

    - Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.

  • - 急忙 jímáng 奔丧 bēnsāng 回家 huíjiā

    - Anh ấy gấp rút về nhà chịu tang.

  • - 听到 tīngdào 消息 xiāoxi hòu 立刻 lìkè 奔丧 bēnsāng

    - Nghe tin xong, anh ấy lập tức về quê chịu tang.

  • - de 情人 qíngrén 上星期 shàngxīngqī 私奔 sībēn le

    - Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奔丧

Hình ảnh minh họa cho từ 奔丧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔丧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Sāng , Sàng
    • Âm hán việt: Tang , Táng
    • Nét bút:一丨丶ノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCV (土金女)
    • Bảng mã:U+4E27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao