Đọc nhanh: 奔丧 (bôn tang). Ý nghĩa là: vội về chịu tang; kíp về hộ tang. Ví dụ : - 他匆忙回家奔丧。 Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.. - 听到消息后,他立刻奔丧。 Nghe tin xong, anh ấy lập tức về quê chịu tang.
Ý nghĩa của 奔丧 khi là Động từ
✪ vội về chịu tang; kíp về hộ tang
从外地赶回去参加或料理亲属的丧事
- 他 匆忙 回家 奔丧
- Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.
- 听到 消息 后 , 他 立刻 奔丧
- Nghe tin xong, anh ấy lập tức về quê chịu tang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔丧
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 凶事 ( 丧事 )
- việc tang ma; việc không may.
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 他 丧 了 健康
- Anh ấy mất đi sức khỏe.
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
- 溪水 奔流 , 铿然 有声
- tiếng suối chảy róc rách.
- 奔泻 千里
- tuôn chảy ngàn dặm
- 有 了 丧事 葬 具要 提前准备 好
- Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.
- 嗒然若丧
- tiu nghỉu như nhà có tang; mặt ủ mày ê
- 懊丧 不 置
- ngao ngán mãi
- 匍匐 奔丧 ( 形容 匆忙 奔丧 )
- vội về chịu tang.
- 他 匆忙 回家 奔丧
- Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.
- 他 急忙 奔丧 回家
- Anh ấy gấp rút về nhà chịu tang.
- 听到 消息 后 , 他 立刻 奔丧
- Nghe tin xong, anh ấy lập tức về quê chịu tang.
- 她 和 她 的 情人 上星期 私奔 了
- Cô ấy và người yêu đã bỏ trốn vào tuần trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奔丧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔丧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丧›
奔›