Đọc nhanh: 走路 (tẩu lộ). Ý nghĩa là: đi; đi đường; đi bộ, đi; rời đi; đi khỏi. Ví dụ : - 走路对身体有好处。 Đi bộ rất tốt cho cơ thể.. - 她喜欢走路锻炼。 Cô ấy thích đi bộ tập thể dục.. - 我们需要走路了。 Chúng ta cần phải rời đi.
Ý nghĩa của 走路 khi là Động từ
✪ đi; đi đường; đi bộ
在地上直立行走
- 走路 对 身体 有 好处
- Đi bộ rất tốt cho cơ thể.
- 她 喜欢 走路 锻炼
- Cô ấy thích đi bộ tập thể dục.
✪ đi; rời đi; đi khỏi
离开
- 我们 需要 走路 了
- Chúng ta cần phải rời đi.
- 你 什么 时候 走路 ?
- Bạn khi nào sẽ rời đi?
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走路
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 走 旱路
- đi đường bộ
- 走 路子
- đi đường.
- 走 正路
- đi trên con đường đúng đắn.
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 你 坐车 还是 走路 ?
- Bạn đi xe hay đi bộ?
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 路标 上 标明 我们 走 的 路 是 对 的
- tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 我们 改走 陆路
- Chúng ta đổi sang đi đường bộ.
- 我们 走 陆路 回家
- Chúng ta đi đường bộ về nhà.
- 宝宝 开始 学 走路 了
- Em bé bắt đầu học đi rồi.
- 别 趿拉 着 鞋 走路
- đừng kéo lê dép như thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm走›
路›