Đọc nhanh: 东奔西跑 (đông bôn tây bào). Ý nghĩa là: chạy ngược chạy xuôi; chạy đôn chạy đáo; chạy loanh quanh. Ví dụ : - 我们东奔西跑,望能按时准备就绪。 Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.. - 一整天东奔西跑的,把我累坏了。 Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.. - 你何必东奔西跑浪费时间。 Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.
Ý nghĩa của 东奔西跑 khi là Thành ngữ
✪ chạy ngược chạy xuôi; chạy đôn chạy đáo; chạy loanh quanh
朝东跑朝西跑形容到处奔跑或为某一目的四处活动也说"东奔西走"
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 你 何必 东奔西跑 浪费时间
- Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东奔西跑
- 这 小家伙 真是 个 可爱 的 东西
- Nhóc này đúng là cái đồ đáng yêu!
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 大家 东奔西窜
- Mọi người chạy tán loạn.
- 采购员 天天 为 备料 东奔西走
- Người mua đổ xô đi khắp nơi mỗi ngày để tiếp liệu.
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 他们 最终 各奔东西
- Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.
- 毕业 后 , 我 和 她 各奔东西
- Tốt nghiệp xong, tôi với cô ấy mỗi người một ngả.
- 分手 后 , 他们 都 各奔东西
- Sau khi chia tay, hai người họ mỗi ngưởi một ngả.
- 自从 毕业 以后 , 各奔东西
- Sau khi tốt nghiệp, mỗi người đều đi theo con đường riêng biệt.
- 他 每天 东奔西跑 , 忙 得 不亦乐乎
- anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
- 你 何必 东奔西跑 浪费时间
- Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 于是 他 东跑西颠 拚命 的 捡起 瓶子 来
- Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.
- 她 跑 回来 拿 东西
- Cô ấy chạy về lấy đồ.
- 她 成年 东跑西颠 , 没有 个 定址
- quanh năm cô ấy bôn ba đây đó, không có nơi ở cố định.
- 他 跑出去 买 东西 了
- Anh ấy chạy ra ngoài mua đồ rồi.
- 满 世界 跑 着 找 东西
- Chạy khắp thế giới để tìm kiếm mọi thứ.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 东奔西跑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东奔西跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
奔›
西›
跑›