东奔西跑 dōng bēn xī pǎo

Từ hán việt: 【đông bôn tây bào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "东奔西跑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 西

Đọc nhanh: 西 (đông bôn tây bào). Ý nghĩa là: chạy ngược chạy xuôi; chạy đôn chạy đáo; chạy loanh quanh. Ví dụ : - 西。 Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.. - 西。 Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.. - 西。 Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 东奔西跑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 东奔西跑 khi là Thành ngữ

chạy ngược chạy xuôi; chạy đôn chạy đáo; chạy loanh quanh

朝东跑朝西跑形容到处奔跑或为某一目的四处活动也说"东奔西走"

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo 望能 wàngnéng 按时 ànshí 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.

  • - 一整天 yīzhěngtiān 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo de 累坏 lèihuài le

    - Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.

  • - 何必 hébì 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东奔西跑

  • - zhè 小家伙 xiǎojiāhuo 真是 zhēnshi 可爱 kěài de 东西 dōngxī

    - Nhóc này đúng là cái đồ đáng yêu!

  • - 东西 dōngxī 乱堆 luànduī zài 那里 nàlǐ guài 碍眼 àiyǎn de

    - đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.

  • - 我们 wǒmen 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo 望能 wàngnéng 按时 ànshí 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.

  • - 东风压倒西风 dōngfēngyādǎoxīfēng

    - gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).

  • - 大家 dàjiā 东奔西窜 dōngbēnxīcuàn

    - Mọi người chạy tán loạn.

  • - 采购员 cǎigòuyuán 天天 tiāntiān wèi 备料 bèiliào 东奔西走 dōngbēnxīzǒu

    - Người mua đổ xô đi khắp nơi mỗi ngày để tiếp liệu.

  • - 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo

    - chạy ngược chạy xuôi

  • - 他们 tāmen 最终 zuìzhōng 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.

  • - 毕业 bìyè hòu 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Tốt nghiệp xong, tôi với cô ấy mỗi người một ngả.

  • - 分手 fēnshǒu hòu 他们 tāmen dōu 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Sau khi chia tay, hai người họ mỗi ngưởi một ngả.

  • - 自从 zìcóng 毕业 bìyè 以后 yǐhòu 各奔东西 gèbèndōngxī

    - Sau khi tốt nghiệp, mỗi người đều đi theo con đường riêng biệt.

  • - 每天 měitiān 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo máng 不亦乐乎 bùyìlèhū

    - anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được

  • - 何必 hébì 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.

  • - 一整天 yīzhěngtiān 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo de 累坏 lèihuài le

    - Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.

  • - 于是 yúshì 东跑西颠 dōngpǎoxīdiān 拚命 pànmìng de 捡起 jiǎnqǐ 瓶子 píngzi lái

    - Vì vậy, cô ấy chạy vòng vòng xung quanh , nhặt chai một cách tuyệt vọng.

  • - pǎo 回来 huílai 东西 dōngxī

    - Cô ấy chạy về lấy đồ.

  • - 成年 chéngnián 东跑西颠 dōngpǎoxīdiān 没有 méiyǒu 定址 dìngzhǐ

    - quanh năm cô ấy bôn ba đây đó, không có nơi ở cố định.

  • - 跑出去 pǎochūqù mǎi 东西 dōngxī le

    - Anh ấy chạy ra ngoài mua đồ rồi.

  • - mǎn 世界 shìjiè pǎo zhe zhǎo 东西 dōngxī

    - Chạy khắp thế giới để tìm kiếm mọi thứ.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 东奔西跑

Hình ảnh minh họa cho từ 东奔西跑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东奔西跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 西

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao