Đọc nhanh: 硬顶跑车 (ngạnh đỉnh bào xa). Ý nghĩa là: Coupé thể thao (xe hơi).
Ý nghĩa của 硬顶跑车 khi là Danh từ
✪ Coupé thể thao (xe hơi)
sports coupé (car)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬顶跑车
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 车间 有人 病 了 , 他 就 去 顶班
- trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.
- 这辆 车顶 两辆 普通车
- Chiếc xe này tương đương hai xe thường.
- 我们 的 汽车 在 山顶 陡坡 处 抛锚 了
- Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.
- 这辆 跑车 酷毙了
- Chiếc xe thể thao này thật tuyệt.
- 少年 熟练 御车 奔跑
- Thanh niên lái xe thành thạo.
- 这个 学生 免费搭车 跑遍 全国
- Học sinh này được miễn phí đi xe trên toàn quốc.
- 顶风 骑车 很累
- Đạp xe ngược gió rất mệt.
- 他 号 着 跑 向 山顶
- Anh ấy vừa hét vừa chạy lên đỉnh núi.
- 用 千斤顶 把 汽车 顶 起来
- Dùng kích để kích xe ô tô.
- 修 汽车 前 , 你 得 用 千斤顶 把 汽车 抬起 来
- Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
- 他 急忙 跑 向 火车站
- Anh ấy vội vàng chạy ra ga tàu.
- 她 匆忙 地 跑 向 车站
- Cô ấy vội vàng chạy về phía ga tàu.
- 他 匆匆 地向 车站 跑 去
- Anh ấy chạy vội về phía ga xe lửa.
- 我 的 梦想 就是 拥有 一辆 义大利 跑车
- Tôi luôn mơ ước được sở hữu một chiếc xe thể thao tốt của Ý.
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硬顶跑车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硬顶跑车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm硬›
跑›
车›
顶›