Đọc nhanh: 奔走 (bôn tẩu). Ý nghĩa là: bôn tẩu; chạy nhanh; chạy, bôn ba; chạy vạy (đi khắp nơi hoạt động không nề hà vất vả, nhấn mạnh bận rộn bôn tẩu khắp nơi vì mục đích nào đó); đưa chân. Ví dụ : - 四处奔走。 bôn ba tứ xứ. - 奔走相告。 phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau
Ý nghĩa của 奔走 khi là Động từ
✪ bôn tẩu; chạy nhanh; chạy
急走;跑
✪ bôn ba; chạy vạy (đi khắp nơi hoạt động không nề hà vất vả, nhấn mạnh bận rộn bôn tẩu khắp nơi vì mục đích nào đó); đưa chân
不辞劳苦地到处急忙活动,着重指为一定目的而到处活动
- 四处奔走
- bôn ba tứ xứ
- 奔走相告
- phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔走
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 奔走相告
- phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 奔走 权门
- chạy theo gia đình quyền thế.
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
- 奔走 终日 , 苦不堪言
- bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.
- 奔走 四方
- chạy vạy khắp nơi.
- 采购员 天天 为 备料 东奔西走
- Người mua đổ xô đi khắp nơi mỗi ngày để tiếp liệu.
- 往返奔走
- chạy đi chạy lại
- 亟 亟 奔走
- tất tả ngược xuôi.
- 四处奔走
- bôn ba tứ xứ
- 她 奔东 走
- Cô ấy đi về hướng đông.
- 奔走呼号 , 声嘶力竭
- chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 听到 好消息 , 他们 奔走相告
- Nghe tin tốt, họ chạy đôn chạy đáo báo tin cho nhau.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奔走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奔›
走›