夸大其词 kuādàqící

Từ hán việt: 【khoa đại kì từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夸大其词" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoa đại kì từ). Ý nghĩa là: nói ngoa; thổi phồng; phóng đại; thêu dệt; nói cường điệu; từ ngữ khuếch đại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夸大其词 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夸大其词 khi là Thành ngữ

nói ngoa; thổi phồng; phóng đại; thêu dệt; nói cường điệu; từ ngữ khuếch đại

说话或写文章不切实际,扩大了事实

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸大其词

  • - 不由得 bùyóude 大家 dàjiā 陶醉 táozuì 其中 qízhōng

    - Mọi người không thể không say mê.

  • - 究其 jiūqí 大旨 dàzhǐ

    - nghiên cứu nội dung chính.

  • - 尤其 yóuqí shì duì 三八 sānbā

    - Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.

  • - 吞吐 tūntǔ 其词 qící

    - ấp a ấp úng; nói năng ấp a ấp úng

  • - 举其大要 jǔqídàyào

    - đưa ra phần chính.

  • - 举其大端 jǔqídàduān

    - chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.

  • - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.

  • - 夸诞 kuādàn zhī 不足 bùzú 为信 wèixìn

    - từ ngữ khoác lác không đáng tin tưởng.

  • - 夸大 kuādà 成绩 chéngjì

    - thổi phồng thành tích.

  • - 夸大 kuādà 缺点 quēdiǎn

    - Nói quá về khuyết điểm.

  • - 说了半天 shuōlebàntiān zhǐ tīng le 大概 dàgài

    - anh ấy nói cả buổi, tôi chỉ nghe sơ qua.

  • - 夸大其词 kuādàqící

    - nói phóng đại; khoe khoang quá lời.

  • - 张大其词 zhāngdàqící

    - huênh hoang khoác lác; đao to búa lớn.

  • - 过甚其词 guòshènqící

    - lời lẽ quá đáng

  • - 这个 zhègè 汉堡包 hànpùbāo 其他 qítā de gèng

    - Chiếc hamburger này lớn hơn các chiếc khác.

  • - 报道 bàodào yīng 尽量 jǐnliàng 符合实际 fúhéshíjì yīng 大事 dàshì 夸张 kuāzhāng

    - thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.

  • - 哲人其萎 zhérénqíwěi 大家 dàjiā hěn 悲伤 bēishāng

    - Nhà hiền triết đã qua đời, mọi người rất đau buồn.

  • - kàn 大可不必 dàkěbùbì 含糊其辞 hánhúqící

    - Tôi không nghĩ bạn không cần thiết phải mơ hồ

  • - 质量 zhìliàng 大于 dàyú 地球 dìqiú

    - Có khối lượng lớn hơn trái đất.

  • - 夸大其词 kuādàqící 只会 zhǐhuì 加剧 jiājù 公众 gōngzhòng de 信任 xìnrèn 疏离 shūlí

    - Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夸大其词

Hình ảnh minh họa cho từ 夸大其词

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夸大其词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuā
    • Âm hán việt: Khoa , Khoã
    • Nét bút:一ノ丶一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMMS (大一一尸)
    • Bảng mã:U+5938
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao