大门 dàmén

Từ hán việt: 【đại môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại môn). Ý nghĩa là: cổng; cửa chính; cửa cái. Ví dụ : - 。 tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc.. - 。 Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.. - 。 tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 大门 khi là Danh từ

cổng; cửa chính; cửa cái

大的门,特指整个建筑物 (如房屋、院子、公园) 临街的一道主要的门 (区别于二门和各房各屋的门)

Ví dụ:
  • - 一出 yīchū 大门 dàmén jiù 碰到 pèngdào 真巧 zhēnqiǎo le

    - tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc.

  • - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • - 前脚 qiánjiǎo jìn 大门 dàmén 后脚 hòujiǎo jiù 赶到 gǎndào le

    - tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.

  • - 跨进 kuàjìn 大门 dàmén

    - bước vào cửa.

  • - 车停 chētíng zài 大门口 dàménkǒu

    - Xe đỗ trước cổng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大门

  • - 豪门 háomén 大族 dàzú

    - gia tộc giàu sang quyền thế

  • - 嗓门 sǎngmén

    - giọng to.

  • - 大门口 dàménkǒu de 石狮子 shíshīzi zhēn 敦实 dūnshí

    - Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.

  • - 大理石 dàlǐshí 拱门 gǒngmén shì 著名 zhùmíng de 伦敦 lúndūn 标志 biāozhì

    - Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.

  • - 开启 kāiqǐ le 门锁 ménsuǒ

    - Anh ấy đã mở khóa cửa chính.

  • - 高门大户 gāoméndàhù

    - nhà cao cửa rộng

  • - 大半夜 dàbànyè de shuí huì àn 门铃 ménlíng a

    - Ai rung chuông giữa đêm khuya?

  • - xuān kāi 大门 dàmén

    - đẩy cửa ra

  • - 关门大吉 guānméndàjí

    - đóng cửa cho khoẻ; đóng cửa cho êm chuyện.

  • - 一门 yīmén 大炮 dàpào

    - Một cỗ pháo lớn.

  • - 跨进 kuàjìn 大门 dàmén

    - bước vào cửa.

  • - 关上 guānshàng 大门 dàmén ba

    - Bạn đóng cổng nhé.

  • - 大门 dàmén 锁上 suǒshàng le 但是 dànshì 我们 wǒmen cóng 篱笆 líba de 缺口 quēkǒu zhōng zuān le 出去 chūqù

    - Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.

  • - 前脚 qiánjiǎo jìn 大门 dàmén 后脚 hòujiǎo jiù 赶到 gǎndào le

    - tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.

  • - 前脚 qiánjiǎo jìn 大门 dàmén 后脚 hòujiǎo jiù 赶到 gǎndào le

    - tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.

  • - 白茬 báichá 大门 dàmén

    - cổng chưa sơn phết

  • - 学校 xuéxiào 门口 ménkǒu 前面 qiánmiàn yǒu 一株 yīzhū 大树 dàshù

    - Trước cổng trường có một cái cây to.

  • - 大家 dàjiā zài 门口 ménkǒu 排队 páiduì děng 入场 rùchǎng

    - Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.

  • - 这门炮 zhèménpào 威力 wēilì 巨大 jùdà

    - Cây pháo này có sức mạnh rất lớn.

  • - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大门

Hình ảnh minh họa cho từ 大门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao