Đọc nhanh: 敞开大门 (xưởng khai đại môn). Ý nghĩa là: Mở cửa. Ví dụ : - 日本正式向越南荔枝敞开大门 Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
Ý nghĩa của 敞开大门 khi là Từ điển
✪ Mở cửa
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敞开大门
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 嗓门 大
- giọng to.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 门 呀 的 一声 开 了
- Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 门 突然 开启 了
- Cửa đột nhiên mở ra.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 他 摸索 着 打开门
- Anh ấy lần mò mở cửa.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 有人 来访 赶快 开门
- Có người đến thăm mau mở cửa.
- 揎 开 大门
- đẩy cửa ra
- 我 在 敞开 门
- Tôi đang mở cửa.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敞开大门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敞开大门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
开›
敞›
门›