Đọc nhanh: 加大油门 (gia đại du môn). Ý nghĩa là: tăng tốc, đạp ga.
Ý nghĩa của 加大油门 khi là Động từ
✪ tăng tốc
to accelerate
✪ đạp ga
to step on the gas
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加大油门
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 嗓门 大
- giọng to.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 高门大户
- nhà cao cửa rộng
- 公安部门 加强 了 巡逻
- Cơ quan công an đã tăng cường tuần tra.
- 这种 果仁 油性 大
- hạt của loại quả này có hàm lượng dầu rất nhiều.
- 石油 大会战
- trận hội chiến lớn về dầu mỏ
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 他 去 加油站 打油
- Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 清油 大饼
- bánh chiên dầu thực vật.
- 大家 一起 加油 努力 吧
- Mọi người cùng nhau cố gắng nỗ lực nhé.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 司机 不停 地 踩油门 加速
- Tài xế không ngừng đạp chân ga tăng tốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加大油门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加大油门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
大›
油›
门›