Đọc nhanh: 门户大开 (môn hộ đại khai). Ý nghĩa là: bỏ ngỏ.
Ý nghĩa của 门户大开 khi là Danh từ
✪ bỏ ngỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门户大开
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 门 呀 的 一声 开 了
- Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 门 突然 开启 了
- Cửa đột nhiên mở ra.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 户外 的 户开 着
- Cánh cửa ngoài trời đang mở.
- 开户 头
- mở tài khoản.
- 高门大户
- nhà cao cửa rộng
- 用电 大户
- nhiều cơ sở sản xuất đồ điện.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 揎 开 大门
- đẩy cửa ra
- 她 嫁入 豪门 大户
- Cô ấy gả vào nhà giàu có..
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 门户大开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 门户大开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
开›
户›
门›