Đọc nhanh: 金属大门 (kim thuộc đại môn). Ý nghĩa là: Cổng bằng kim loại.
Ý nghĩa của 金属大门 khi là Danh từ
✪ Cổng bằng kim loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金属大门
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 嗓门 大
- giọng to.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 高门大户
- nhà cao cửa rộng
- 这 把 椅子 是 金属 的
- Chiếc ghế này làm bằng kim loại.
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 镁 元素 是 金属元素
- Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 这座 金字塔 是 世界 七大 奇迹 中 最 古老 的
- Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
- 揎 开 大门
- đẩy cửa ra
- 关门大吉
- đóng cửa cho khoẻ; đóng cửa cho êm chuyện.
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 跨进 大门
- bước vào cửa.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 矿藏 底石 位于 一个 矿中 金属 矿藏 之下 的 大量 石头
- Đá mỏ nằm dưới một lượng lớn đá trong mỏ kim loại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 金属大门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 金属大门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
属›
金›
门›