Đọc nhanh: 大面儿 (đại diện nhi). Ý nghĩa là: bề mặt; mặt ngoài, thể diện. Ví dụ : - 大面儿上搞得很干净,柜子底下还有尘土。 Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi. - 顾全大面儿 giữ thể diện
Ý nghĩa của 大面儿 khi là Danh từ
✪ bề mặt; mặt ngoài
表面
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
✪ thể diện
面子
- 顾全 大面儿
- giữ thể diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大面儿
- 她 说 要 见 个 面儿
- Cô ấy nói muốn gặp nhau.
- 地上 有个 大窝儿
- Trên mặt đất có một cái hốc lớn.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 棒子面 儿 饽饽
- bánh bột ngô
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 这张 桌子 的 面 很大
- Mặt bàn này rất rộng.
- 前面 是 一 大片 草甸子
- trước mặt là đầm lầy mênh mông
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 我会 料理 意大利 面
- Tôi biết nấu mì Ý.
- 大米 面 很 有 营养
- Bột gạo rất có dinh dưỡng.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 顾全 大面儿
- giữ thể diện
- 桌面 儿 是 大理石 的
- mặt bàn bằng đá
- 别 在 我 前面 充 大个儿
- Đừng có đứng trước mặt tôi làm bộ làm tịch
- 这 被 里 儿 是 粉红色 的 , 外面 是 大 红色 的
- Chiếc này này có màu hồng bên trong và màu đỏ bên ngoài.
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大面儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大面儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
大›
面›