Đọc nhanh: 开大油门 (khai đại du môn). Ý nghĩa là: tăng tốc, để cho cô ấy xé, mở ga.
Ý nghĩa của 开大油门 khi là Danh từ
✪ tăng tốc
to accelerate
✪ để cho cô ấy xé
to let her rip
✪ mở ga
to open the throttle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开大油门
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 开门 , 请 马上 开门
- Mở cửa, làm ơn mở ngay.
- 嗓门 大
- giọng to.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 门 呀 的 一声 开 了
- Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 开启 闸门
- Mở cửa đập nước.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 门 突然 开启 了
- Cửa đột nhiên mở ra.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 这种 果仁 油性 大
- hạt của loại quả này có hàm lượng dầu rất nhiều.
- 开采 石油
- khai thác dầu lửa.
- 石油 大王
- vua dầu lửa
- 石油 大会战
- trận hội chiến lớn về dầu mỏ
- 清油 大饼
- bánh chiên dầu thực vật.
- 揎 开 大门
- đẩy cửa ra
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开大油门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开大油门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
开›
油›
门›