Đọc nhanh: 朽烂 (hủ lạn). Ý nghĩa là: thối rữa. Ví dụ : - 他用斧头砍掉了朽烂的树枝. Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
Ý nghĩa của 朽烂 khi là Động từ
✪ thối rữa
rotten
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朽烂
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 伤口 烂 了
- Vết thương bị mưng mủ rồi.
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 星河 灿烂
- Tinh hà xán lạn.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 香蕉 放 两天 就 放烂 了
- Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.
- 这种 水果 一着 水 就 烂
- Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.
- 豪华 灿烂 的 宝石
- đá quý sáng lấp lánh sang trọng.
- 这是 不朽 的 诗篇
- Đây là một bài thơ bất hủ.
- 台词 背得 烂熟
- thuộc lòng kịch bản như cháo.
- 衰朽 的 王朝
- vương triều suy sụp.
- 灯光灿烂
- Ánh đèn sáng rực.
- 烂污货
- con gái hư; đàn bà phóng đãng.
- 烂 梨 可以 做酒
- Lê chín rữa có thể nấu rượu.
- 把 筐 里 的 烂 梨 剔除 干净
- Loại bỏ những quả lê thối trong giỏ.
- 肉 煮 得 稀烂
- thịt nấu nhừ rồi.
- 牛肉 煮 得 很烂
- Thịt bò hầm rất nhừ.
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
- 第一架 飞机 是 不 完善 的 , 但是 并 不 因此 就 把 它 砸烂 抛掉
- Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朽烂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朽烂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朽›
烂›