Đọc nhanh: 洗礼 (tẩy lễ). Ý nghĩa là: lễ rửa tội; rửa tội (của Thiên Chúa Giáo), sự thử thách; thử thách, tôi luyện. Ví dụ : - 受过战斗的洗礼。 đã từng được thử thách trong chiến đấu.
Ý nghĩa của 洗礼 khi là Danh từ
✪ lễ rửa tội; rửa tội (của Thiên Chúa Giáo)
基督教接受人入教时所举行的一种宗教仪式,把水滴在受洗人的额上,或将受洗人身体浸在水里,表示洗净过去的罪恶
✪ sự thử thách; thử thách, tôi luyện
比喻重大斗争的锻炼和考验
- 受过 战斗 的 洗礼
- đã từng được thử thách trong chiến đấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗礼
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 洗 胶卷
- tráng phim
- 菲礼
- lễ mọn
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 菲薄 的 礼物
- lễ mọn; món quà nhỏ mọn.
- 妈妈 叫 我 去 洗碗
- Mẹ bảo tôi đi rửa bát.
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 洗礼 在 教堂 举行
- Lễ rửa tội diễn ra ở nhà thờ.
- 受过 战斗 的 洗礼
- đã từng được thử thách trong chiến đấu.
- 她 的 洗礼 非常 庄重
- Lễ rửa tội của cô ấy rất trang trọng.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洗礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洗›
礼›