沦丧 lúnsàng

Từ hán việt: 【luân tang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沦丧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luân tang). Ý nghĩa là: tiêu vong; mất hút; luân táng. Ví dụ : - 。 đất nước tiêu vong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沦丧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沦丧 khi là Động từ

tiêu vong; mất hút; luân táng

消亡;丧失

Ví dụ:
  • - 国土 guótǔ 沦丧 lúnsàng

    - đất nước tiêu vong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沦丧

  • - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • - 不慎 bùshèn 沦河 lúnhé

    - Anh ta vô tình rơi xuống sông.

  • - 凶事 xiōngshì ( 丧事 sāngshì )

    - việc tang ma; việc không may.

  • - 丧葬费 sāngzàngfèi

    - mai táng phí.

  • - 家境 jiājìng 沦落 lúnluò

    - gia cảnh suy bại.

  • - sàng le 健康 jiànkāng

    - Anh ấy mất đi sức khỏe.

  • - de 家庭 jiātíng 沦于 lúnyú 贫困 pínkùn

    - Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.

  • - 终于 zhōngyú yóu 巨富 jùfù 沦为 lúnwéi 赤贫 chìpín

    - Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.

  • - yǒu le 丧事 sāngshì zàng 具要 jùyào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi hǎo

    - Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.

  • - 累累 lěilěi ruò 丧家之狗 sàngjiāzhīgǒu

    - buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.

  • - 嗒然若丧 tàránruòsàng

    - tiu nghỉu như nhà có tang; mặt ủ mày ê

  • - 懊丧 àosàng zhì

    - ngao ngán mãi

  • - 大雨 dàyǔ 使 shǐ 道路 dàolù 沦陷 lúnxiàn

    - Mưa lớn đã làm ngập đường.

  • - 他们 tāmen de 领土 lǐngtǔ 沦陷 lúnxiàn le

    - Lãnh thổ của họ đã rơi vào tay kẻ thù.

  • - 村庄 cūnzhuāng bèi 洪水 hóngshuǐ 沦陷 lúnxiàn le

    - Làng đã bị ngập trong lũ.

  • - 城市 chéngshì bèi 敌人 dírén 沦陷 lúnxiàn le

    - Thành phố đã bị kẻ thù chiếm đóng.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 防止 fángzhǐ 沦陷 lúnxiàn

    - Chúng ta phải ngăn chặn sự chiếm đóng.

  • - de 田地 tiándì 沦陷 lúnxiàn zài 水中 shuǐzhōng

    - Ruộng của anh ta bị ngập nước.

  • - 国土 guótǔ 沦丧 lúnsàng

    - đất nước tiêu vong.

  • - de 事业 shìyè 沦入 lúnrù 困境 kùnjìng

    - Sự nghiệp của tôi rơi vào cảnh khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沦丧

Hình ảnh minh họa cho từ 沦丧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沦丧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Sāng , Sàng
    • Âm hán việt: Tang , Táng
    • Nét bút:一丨丶ノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCV (土金女)
    • Bảng mã:U+4E27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:丶丶一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOP (水人心)
    • Bảng mã:U+6CA6
    • Tần suất sử dụng:Cao