Đọc nhanh: 飘扬 (phiêu dương). Ý nghĩa là: lay động; phất phơ; tung bay; bay. Ví dụ : - 五星红旗迎风飘扬。 Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
Ý nghĩa của 飘扬 khi là Động từ
✪ lay động; phất phơ; tung bay; bay
在空中随风摇动也做飘飏
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘扬
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 扬州 很 美
- Dương Châu rất đẹp.
- 我 在 扬 沙子
- Tôi đang rắc cát.
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 抑扬顿挫
- lên bổng xuống trầm
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 那面 旗帜 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 彩旗 随着 风 飘扬
- Những lá cờ đủ màu sắc tung bay theo gió.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 操场上 飘扬 着 国旗
- Trên sân trường tung bay quốc kỳ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 我们 应该 赞扬 好 行为
- Chúng ta nên biểu dương hành vi tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飘扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飘扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扬›
飘›
phấp phới; lung lay; dao động; đung đưa (gây sự chú ý)
lay động; lung lay; vờn theo chiều gió; cuốn theo chiều gió
rơi chầm chậm; rơi lả tảlênh đênh; trôi giạt; phiêu linh; lạc loàibơ vơ
phất phới; phất phơ; dập dềnh; bồng bềnh; bay bổng; phiêu đãngphiêu bạt; trôi giạtlênh đênhbềnh bồng; bập bềnhdi động