Đọc nhanh: 埃尘 (ai trần). Ý nghĩa là: Bụi bậm. ◇Lưu Công Cán 劉公幹: Tố diệp tùy phong khởi; Quảng lộ dương ai trần 素葉隨風起; 廣路揚埃塵 (Tặng ngũ quan trung lang tướng 贈五官中郎將). Tỉ dụ việc đời li loạn ô trọc. ◇Tả Tư 左思: Kết thụ sanh triền khiên; Đàn quan khử ai trần 結綬生纏牽; 彈冠去埃塵 (Chiêu ẩn 招隱)..
Ý nghĩa của 埃尘 khi là Danh từ
✪ Bụi bậm. ◇Lưu Công Cán 劉公幹: Tố diệp tùy phong khởi; Quảng lộ dương ai trần 素葉隨風起; 廣路揚埃塵 (Tặng ngũ quan trung lang tướng 贈五官中郎將). Tỉ dụ việc đời li loạn ô trọc. ◇Tả Tư 左思: Kết thụ sanh triền khiên; Đàn quan khử ai trần 結綬生纏牽; 彈冠去埃塵 (Chiêu ẩn 招隱).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埃尘
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 那 诺埃尔 · 卡恩 呢
- Thậm chí không phải Noel Kahn?
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
- 诺埃尔 · 卡恩 是 A
- Noel Kahn là A.
- 这是 埃菲尔铁塔 吗
- Ou est Le tháp Eiffel?
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 到处 都 是 尘 啊
- Bốn phía đều là bụi.
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 为了 埃 琳娜
- Vì đã gây rối với Elena.
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 衣服 沾 上 了 尘埃
- Quần áo dính bụi.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 如果 我们 不 打扫 房间 , 灰尘 很快 就 会 堆积起来
- Nếu chúng ta không quét dọn căn phòng, bụi sẽ nhanh chóng tích tụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 埃尘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埃尘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm埃›
尘›