• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
  • Pinyin: Shòu
  • Âm hán việt: Thụ
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶ノ丶丶ノ丶フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹受
  • Thương hiệt:VFBBE (女火月月水)
  • Bảng mã:U+7DAC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 綬

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 綬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thụ). Bộ Mịch (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: dây thao đỏ, Dây thao đỏ., Dây thao buộc trên ngọc hoặc ấn tín. Chi tiết hơn...

Thụ

Từ điển phổ thông

  • dây thao đỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Dây thao đỏ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dây thao buộc trên ngọc hoặc ấn tín

- “Đại khai thành môn, tê phủng ấn thụ xuất thành, cánh đầu Huyền Đức đại trại nạp hàng” , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Mở rộng cổng thành, đem ấn tín đến thẳng doanh trại của Huyền Đức (Lưu Bị) nộp xin đầu hàng.

Trích: “ấn thụ” dây thao buộc ấn tín, “tử thụ” dây thao tía. Tam quốc diễn nghĩa