Đọc nhanh: 埃牢 (ai lao). Ý nghĩa là: Tên nước ở bán đảo Đông dương, phía tây Việt Nam, bây giờ gọi là Lào quốc (laos)..
Ý nghĩa của 埃牢 khi là Danh từ
✪ Tên nước ở bán đảo Đông dương, phía tây Việt Nam, bây giờ gọi là Lào quốc (laos).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埃牢
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 那 诺埃尔 · 卡恩 呢
- Thậm chí không phải Noel Kahn?
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
- 诺埃尔 · 卡恩 是 A
- Noel Kahn là A.
- 这是 埃菲尔铁塔 吗
- Ou est Le tháp Eiffel?
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 略 尽 涓埃之力
- gắng hết sức lực nhỏ bé.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 为了 埃 琳娜
- Vì đã gây rối với Elena.
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 我 请 了 埃文斯
- Tôi đã đề nghị nó cho Evans.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 埃文 跟 那 无关
- Evan không liên quan gì đến chuyện đó.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 埃牢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埃牢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm埃›
牢›