Đọc nhanh: 尘埃落定 (trần ai lạc định). Ý nghĩa là: "Red Poppies", tiểu thuyết của 阿來 | 阿来, (nghĩa bóng) để được sắp xếp, (văn học) bụi đã lắng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 尘埃落定 khi là Danh từ
✪ "Red Poppies", tiểu thuyết của 阿來 | 阿来
"Red Poppies", novel by 阿來|阿来 [A1 lái]
✪ (nghĩa bóng) để được sắp xếp
fig. to get sorted out
✪ (văn học) bụi đã lắng (thành ngữ)
lit. the dust has settled (idiom)
✪ được hoàn thành
to be finalized
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尘埃落定
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 衣服 沾 上 了 尘埃
- Quần áo dính bụi.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 灰尘 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 灰尘 散 在 角落 里面
- Bụi bặm nằm rải rác trong góc.
- 沦落风尘
- cuộc đời gió bụi; sa vào phong trần.
- 沦落风尘
- trầm luân phong trần.
- 创作 一定 要 新意 , 才能 不 落套
- tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
- 房间 的 角落里 积满 了 灰尘
- Các góc phòng phủ đầy bụi.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尘埃落定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尘埃落定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm埃›
定›
尘›
落›