Đọc nhanh: 禁城 (cấm thành). Ý nghĩa là: Cung thành. ◇Trần Vũ 陳羽: Cửu trùng môn tỏa cấm thành thu; Nguyệt quá nam cung tiệm ánh lâu 九重門鎖禁城秋; 月過南宮漸映樓 (Trường An ngọa bệnh thu dạ ngôn hoài 長安臥病秋夜言懷).. Ví dụ : - 紫禁城是明清两代的皇宫。 Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
Ý nghĩa của 禁城 khi là Danh từ
✪ Cung thành. ◇Trần Vũ 陳羽: Cửu trùng môn tỏa cấm thành thu; Nguyệt quá nam cung tiệm ánh lâu 九重門鎖禁城秋; 月過南宮漸映樓 (Trường An ngọa bệnh thu dạ ngôn hoài 長安臥病秋夜言懷).
- 紫禁城 是 明清两代 的 皇宫
- Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁城
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 荣市 是 重要 的 城市
- Thành phố Vinh là một thành phố quan trọng.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 紫禁城 又 被 称为 故宫
- Tử Cấm Thành còn được gọi là Cố Cung.
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 紫禁城 是 明清两代 的 皇宫
- Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
- 你 去过 紫禁城 吗 ?
- Bạn đã từng đến Tử Cấm Thành chưa?
- 皇帝 住 在 紫禁城 里
- Hoàng đế sống trong Tử Cấm Thành.
- 紫禁城 是 世界 文化遗产
- Tử Cấm Thành là di sản văn hóa thế giới.
- 紫禁城 是 北京 的 著名景点
- Tử Cấm Thành là điểm tham quan nổi tiếng ở Bắc Kinh.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禁城
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm城›
禁›