坚韧 jiānrèn

Từ hán việt: 【kiên nhận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "坚韧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiên nhận). Ý nghĩa là: vững chắc; bền vững; kiên cố, bền bỉ; kiên cường . Ví dụ : - 。 Sợi dây này rất vững chắc.. - 。 Cây thép này rất bền vững.. - 。 Chất liệu này rất kiên cố.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 坚韧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 坚韧 khi là Tính từ

vững chắc; bền vững; kiên cố

坚固而有韧性

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 绳子 shéngzi 非常 fēicháng 坚韧 jiānrèn

    - Sợi dây này rất vững chắc.

  • - 这根 zhègēn 钢筋 gāngjīn 非常 fēicháng 坚韧 jiānrèn

    - Cây thép này rất bền vững.

  • - 这块 zhèkuài 材料 cáiliào 坚韧 jiānrèn 耐用 nàiyòng

    - Chất liệu này rất kiên cố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bền bỉ; kiên cường

心里不急躁, 不厌烦

Ví dụ:
  • - 有着 yǒuzhe 坚韧 jiānrèn de 意志 yìzhì

    - Cô ấy có ý chí kiên cường.

  • - 展现 zhǎnxiàn le 坚韧 jiānrèn de 精神 jīngshén

    - Cô ấy thể hiện tinh thần kiên cường.

  • - de 态度 tàidù hěn 坚韧 jiānrèn

    - Thái độ của anh ấy rất kiên cường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 坚韧

Danh từ (性格/精神) + (很/不/十分 + ) 坚韧

Ví dụ:
  • - de 性格 xìnggé hěn 坚韧 jiānrèn

    - Tính cách của anh ấy rất kiên cường.

  • - de 精神 jīngshén 十分 shífēn 坚韧 jiānrèn

    - Tinh thần của cô ấy rất kiên cường.

坚韧 + 的 + (品格/性格/精神)

Ví dụ:
  • - yǒu 坚韧 jiānrèn de 品格 pǐngé

    - Anh ấy có phẩm cách kiên cường.

  • - 展现 zhǎnxiàn le 坚韧 jiānrèn de 性格 xìnggé

    - Cô ấy đã thể hiện tính cách kiên cường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚韧

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - 信心 xìnxīn 愈发 yùfā 弥坚 míjiān

    - Lòng tin càng thêm vững chắc.

  • - 坚如磐石 jiānrúpánshí

    - vững như bàn thạch; bền vững

  • - 坚忍不拔 jiānrěnbùbá de 意志 yìzhì

    - ý chí vững vàng không lay chuyển được.

  • - 坚决 jiānjué zǒu 社会主义 shèhuìzhǔyì 道路 dàolù

    - Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.

  • - 这块 zhèkuài 材料 cáiliào 坚韧 jiānrèn 耐用 nàiyòng

    - Chất liệu này rất kiên cố.

  • - 筠皮 yúnpí 坚韧 jiānrèn 不易 bùyì zhé

    - Vỏ tre cứng cáp không dễ gãy.

  • - 质地 zhìdì 坚韧 jiānrèn

    - tính bền

  • - 这根 zhègēn 钢筋 gāngjīn 非常 fēicháng 坚韧 jiānrèn

    - Cây thép này rất bền vững.

  • - zhè tiáo 绳子 shéngzi 非常 fēicháng 坚韧 jiānrèn

    - Sợi dây này rất vững chắc.

  • - 坚韧 jiānrèn

    - dẻo dai.

  • - de 精神 jīngshén 十分 shífēn 坚韧 jiānrèn

    - Tinh thần của cô ấy rất kiên cường.

  • - yǒu 坚韧 jiānrèn de 品格 pǐngé

    - Anh ấy có phẩm cách kiên cường.

  • - 挣扎 zhēngzhá 可以 kěyǐ ràng 我们 wǒmen 更加 gèngjiā 坚强 jiānqiáng 韧性 rènxìng

    - Đấu tranh có thể làm cho chúng ta mạnh mẽ hơn, kiên cường hơn.

  • - de 态度 tàidù hěn 坚韧 jiānrèn

    - Thái độ của anh ấy rất kiên cường.

  • - de 性格 xìnggé hěn 坚韧 jiānrèn

    - Tính cách của anh ấy rất kiên cường.

  • - 有着 yǒuzhe 坚韧 jiānrèn de 意志 yìzhì

    - Cô ấy có ý chí kiên cường.

  • - 展现 zhǎnxiàn le 坚韧 jiānrèn de 精神 jīngshén

    - Cô ấy thể hiện tinh thần kiên cường.

  • - 展现 zhǎnxiàn le 坚韧 jiānrèn de 性格 xìnggé

    - Cô ấy đã thể hiện tính cách kiên cường.

  • - 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 不想 bùxiǎng yīn 坚持 jiānchí àn 市价 shìjià 购进 gòujìn ér 失去 shīqù 做买卖 zuòmǎimài de 机会 jīhuì

    - Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坚韧

Hình ảnh minh họa cho từ 坚韧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚韧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiên
    • Nét bút:丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEG (中水土)
    • Bảng mã:U+575A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 韋 (+3 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:一一フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSSHI (手尸尸竹戈)
    • Bảng mã:U+97E7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa