Đọc nhanh: 铁血 (thiết huyết). Ý nghĩa là: ý chí kiên cường và giàu lòng hi sinh; thiết huyết, quyết đoán, đanh thép. Ví dụ : - 铁血青年 thanh niên ý chí kiên cường và giàu lòng hi sinh.. - 铁血男儿。 đàn ông giàu ý chí kiên cường và lòng hi sinh.
✪ ý chí kiên cường và giàu lòng hi sinh; thiết huyết
指具有刚强意志和富于牺牲精神的
- 铁血青年
- thanh niên ý chí kiên cường và giàu lòng hi sinh.
- 铁血男儿
- đàn ông giàu ý chí kiên cường và lòng hi sinh.
✪ quyết đoán, đanh thép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁血
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 这是 埃菲尔铁塔 吗
- Ou est Le tháp Eiffel?
- 铁汉子
- con người thép
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 是 拿 铁
- Đó là một ly cà phê.
- 我 拿 着 铁勺
- Tôi cầm cái thìa sắt.
- 铁 片子
- miếng sắt.
- 铁片 折 了
- Tấm sắt cong rồi.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 铁环 子
- vòng sắt
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 铁血男儿
- đàn ông giàu ý chí kiên cường và lòng hi sinh.
- 铁血青年
- thanh niên ý chí kiên cường và giàu lòng hi sinh.
- 这是 一个 完整 的 血统
- Đây là một huyết thống hoàn chỉnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁血
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁血 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm血›
铁›