Đọc nhanh: 坚韧不拔 (kiên nhận bất bạt). Ý nghĩa là: kiên cường; không lay chuyển được; bền gan vững chí.
Ý nghĩa của 坚韧不拔 khi là Thành ngữ
✪ kiên cường; không lay chuyển được; bền gan vững chí
气质刚强而柔韧,丝毫不能改变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚韧不拔
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 这块 材料 坚韧 耐用
- Chất liệu này rất kiên cố.
- 陷在 痛苦 中 不能自拔
- Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.
- 怙恶不悛 ( 坚持 作恶 , 不肯 悔改 )
- ngoan cố làm điều ác.
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 一毛不拔
- vắt chày ra nước; rán sành ra mỡ; keo kiệt vô cùng.
- 英雄人物 不能 靠 拔高
- nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.
- 他 事情 太 多 , 拔不开 腿
- anh ấy nhiều việc quá, không dứt ra được.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 他 对 她 花痴 得 不可自拔
- Anh ấy mê mẩn cô ấy đến mức không thể thoát ra.
- 又 不是 大军 压境 的 汉尼拔
- Không phải Hannibal ở cổng.
- 那人 是 个 琉璃球 , 一毛不拔
- đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 筠皮 坚韧 不易 折
- Vỏ tre cứng cáp không dễ gãy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚韧不拔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚韧不拔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
坚›
拔›
韧›
Tồn Tại Muôn Thuở, Lâu Dài Như Trời Đất, Ngày Rộng Tháng Dài
chung thủy và bất biến (thành ngữ); kiên định
kiên định; vững vàng; kiên cường; không dao động; không lùi bước
bền gan vững chí, kiên trì bền bỉ; bền chí
sông cạn đá mòn; đá nát vàng phai; biển cạn đá mòn; non mòn biển cạn; sông có thể cạn đá có thể mònbể cạn đá mòn
kiên cố; bền lòng vững dạ
ý chí kiên cường; trăm lần bẻ cũng không cong; lay không chuyển, rung chẳng rời; nhấn xuống nước không chìm; ném vô lửa cũng không cháy. 多次受挫折都不退缩
Miệt Mài, Kiên Nhẫn
bất khuất; không khuất phục; không nao núng; không sờn lòng
kiên trung và không khuất phục (thành ngữ); kiên định
không nao núngkhông lay chuyển
Kiên trì ko từ bỏ
thề non hẹn biển; hải thệ minh sơn; lời thề son sắt; chỉ non thề biển
Tinh Vệ lấp biển; quyết chí làm đến cùng (ví với sự nỗ lực phấn đấu không ngại gian nan)
cố định; không lay động; vững chí; cố chí; vững lòng
vững chí