Đọc nhanh: 决然 (quyết nhiên). Ý nghĩa là: kiên quyết; dứt khoát, tất nhiên; nhất định. Ví dụ : - 毅然决然。 kiên quyết.. - 决然返回。 kiên quyết trở về.. - 东张西望,道听途说,决然得不到什么完全的知识。 nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Ý nghĩa của 决然 khi là Tính từ
✪ kiên quyết; dứt khoát
形容很坚决
- 毅然决然
- kiên quyết.
- 决然 返回
- kiên quyết trở về.
✪ tất nhiên; nhất định
必然;一定
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决然
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 訇然
- ầm ầm
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 毅然决然
- kiên quyết.
- 决然 返回
- kiên quyết trở về.
- 别 贸然 做 决定
- Đừng vội vàng đưa ra quyết định.
- 她 毅然决定 去 留学
- Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.
- 先 研究 一下 , 然后 再 决定
- Trước tiên phải nghiên cứu sơ qua, sau đó mới quyết định.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 我 全然 相信 你 的 决定
- Tôi hoàn toàn tin tưởng vào quyết định của bạn.
- 环境 再 艰苦 也 动摇 不了 这批 青年 征服 自然 的 决心
- Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
- 他 的 态度 依然 坚决
- Thái độ của anh ấy vẫn kiên quyết.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 决然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
然›