决计 juéjì

Từ hán việt: 【quyết kế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "决计" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyết kế). Ý nghĩa là: quyết định; nhất định, chắc chắn; quyết. Ví dụ : - 。 dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi.. - 。 làm như vầy chắc chắn không sai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 决计 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

quyết định; nhất định

表示主意已定

Ví dụ:
  • - 无论如何 wúlùnrúhé 决计 juéjì 明天 míngtiān jiù zǒu

    - dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi.

chắc chắn; quyết

表示肯定的判断

Ví dụ:
  • - 这样 zhèyàng bàn 决计 juéjì 没错儿 méicuòér

    - làm như vầy chắc chắn không sai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 决计

  • - 科尔 kēěr · 威利斯 wēilìsī de 裁决 cáijué 出来 chūlái le

    - Bản án của Cole Willis được đưa ra.

  • - jué 不肯 bùkěn 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 肯定 kěndìng 成功 chénggōng

    - Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.

  • - 贪图 tāntú 凉决 liángjué

    - ham muốn sự mát mẻ

  • - 冲决 chōngjué 罗网 luówǎng

    - chọc thủng mạng lưới.

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - 片言 piànyán 可决 kějué

    - một vài câu đủ quyết định.

  • - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • - de 创业 chuàngyè 计划 jìhuà huáng le ya

    - Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.

  • - 鸿猷 hóngyóu ( 计划 jìhuà )

    - kế hoạch lớn

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.

  • - duì 未来 wèilái de 计划 jìhuà 犹豫不决 yóuyùbùjué

    - Cô ấy do dự về kế hoạch tương lai.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng 撤销 chèxiāo 那个 nàgè 计划 jìhuà

    - Chúng tôi quyết định hủy bỏ kế hoạch đó.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng 撤销 chèxiāo 原定 yuándìng 计划 jìhuà

    - Chúng tôi quyết định hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • - 设计 shèjì de 构成 gòuchéng 决定 juédìng le 效果 xiàoguǒ

    - Cấu trúc của thiết kế quyết định hiệu quả.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá 应该 yīnggāi 从长计议 cóngchángjìyì 不要 búyào 马上 mǎshàng jiù zuò 决定 juédìng

    - vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.

  • - 这样 zhèyàng bàn 决计 juéjì 没错儿 méicuòér

    - làm như vầy chắc chắn không sai.

  • - 坚决 jiānjué 支持 zhīchí 这个 zhègè 改革 gǎigé 计划 jìhuà

    - Anh ấy quyết tâm ủng hộ kế hoạch cải cách này.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 决计 juéjì 明天 míngtiān jiù zǒu

    - dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 决计

Hình ảnh minh họa cho từ 决计

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 决计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao