地温 dìwēn

Từ hán việt: 【địa ôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地温" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa ôn). Ý nghĩa là: địa nhiệt; nhiệt độ của đất. Ví dụ : - nâng cao nhiệt độ trong đất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地温 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地温 khi là Danh từ

địa nhiệt; nhiệt độ của đất

地表面和土层不同深度的温度

Ví dụ:
  • - 增高 zēnggāo 地温 dìwēn

    - nâng cao nhiệt độ trong đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地温

  • - 温柔 wēnróu 抚摸 fǔmō de shǒu

    - Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.

  • - 温柔 wēnróu 拥抱 yōngbào le 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy dịu dàng ôm vợ.

  • - 地表 dìbiǎo 温度 wēndù

    - nhiệt độ trên bề mặt trái đất.

  • - 这个 zhègè 国家 guójiā 百分之九十 bǎifēnzhījiǔshí de 地方 dìfāng dōu shì 温带 wēndài

    - 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.

  • - zhè 地方 dìfāng de 气候 qìhòu 温润 wēnrùn

    - Khí hậu ở đây ấm áp và ẩm ướt.

  • - 爷爷 yéye 温和 wēnhé kàn

    - Ông nội dịu dàng nhìn tôi.

  • - 温暖 wēnnuǎn 覃及 qínjí 寒冷 hánlěng

    - Sự ấm áp lan tới nơi lạnh giá.

  • - 增高 zēnggāo 地温 dìwēn

    - nâng cao nhiệt độ trong đất.

  • - 母亲 mǔqīn 温柔 wēnróu 拥抱 yōngbào 孩子 háizi

    - Mẹ ôm con dịu dàng.

  • - 儿子 érzi 温柔 wēnróu bào zài 怀里 huáilǐ

    - Cô ấy âu yếm ôm con trong vòng tay

  • - 不断 bùduàn 调节 tiáojié 温度 wēndù

    - Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.

  • - zhè 地区 dìqū 日照 rìzhào zhǎng 温差 wēnchà

    - vùng này thời gian mặt trời chiếu sáng dài, độ chênh lệch nhiệt độ lớn.

  • - 这里 zhèlǐ 地势 dìshì 低缓 dīhuǎn 气候 qìhòu 温和 wēnhé

    - vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū de 气候 qìhòu hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Khí hậu của khu vực này rất ấm áp.

  • - 这个 zhègè 工具 gōngjù 有效 yǒuxiào 控制 kòngzhì le 温度 wēndù

    - Công cụ này kiểm soát nhiệt độ một cách hiệu quả.

  • - 萱堂 xuāntáng shì 一个 yígè 温馨 wēnxīn de 地方 dìfāng

    - Nhà huyên là một nơi ấm áp.

  • - jiā shì zuì 温暖 wēnnuǎn de 地方 dìfāng

    - Gia đình là nơi ấm áp nhất.

  • - 温和 wēnhé 对待 duìdài měi 一个 yígè rén

    - Anh ấy đối xử thân thiện với mọi người.

  • - 老师 lǎoshī 温和 wēnhé 指导 zhǐdǎo 学生 xuésheng

    - Giáo viên nhẹ nhàng hướng dẫn học sinh.

  • - 气温 qìwēn zài 晚上 wǎnshang 渐渐 jiànjiàn 下降 xiàjiàng

    - Nhiệt độ buổi tối dần giảm xuống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地温

Hình ảnh minh họa cho từ 地温

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地温 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao