Đọc nhanh: 地理定位 (địa lí định vị). Ý nghĩa là: vị trí địa lý.
Ý nghĩa của 地理定位 khi là Từ điển
✪ vị trí địa lý
geolocation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地理定位
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 逆定理
- định lí đảo.
- 他卜 定居 此地
- Anh ấy chọn định cư ở đây.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 地基 一定 要 砸 实 了
- Nền móng phải được đặt vững chắc.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 他 的 背景 决定 了 他 的 地位
- Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 他 决定 去 干 一个 管理 岗位
- Anh ấy quyết định tìm kiếm một vị trí quản lý.
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地理定位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地理定位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
地›
定›
理›