Đọc nhanh: 地物 (địa vật). Ý nghĩa là: địa vật. Ví dụ : - 利用地形地物做掩护。 lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.
Ý nghĩa của 地物 khi là Danh từ
✪ địa vật
分布在地面上的固定性物体,如居民点、道路、水利工程建筑等
- 利用 地形 地物 做 掩护
- lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地物
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 她 小心翼翼 地 哺着 食物
- Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.
- 利用 地形 地物 做 掩护
- lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.
- 陆地 上 的 动植物 丰富
- Thực vật và động vật trên đất liền rất phong phú.
- 动物 在 陆地 和 海洋 都 有
- Động vật có cả trên lục địa và đại dương.
- 土地 广阔 , 物产丰富
- đất đai rộng lớn, sản vật phong phú.
- 天地 化生 万物
- trời đất nuôi dưỡng vạn vật.
- 她 好好 地 欣赏 礼物
- Cô ấy ngắm nhìn cẩn thận món quà.
- 地震 使 建筑物 活动
- Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.
- 请 均匀 地 搅拌 混合物
- Xin hãy trộn đều hỗn hợp.
- 推广 地膜 植物
- mở rộng tấm che thực vật.
- 他 迫不及待 地 打包 礼物
- Anh ấy vội vàng mở quà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
物›