Đọc nhanh: 有地位 (hữu địa vị). Ý nghĩa là: vai vế.
Ý nghĩa của 有地位 khi là Danh từ
✪ vai vế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有地位
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 你 有 班克斯 的 地址 吗
- Bạn có một địa chỉ cho các ngân hàng?
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 礼堂 里 有 很多 座位
- Trong lễ đường có nhiều chỗ ngồi.
- 这位 护士 很 有 耐心
- Y tá này rất kiên nhẫn.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 这里 有 地铁
- Ở đây có tàu điện ngầm.
- 他 在 公司 有 牢固 的 地位
- Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 宋朝 在历史上 有着 重要 地位
- Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 虞国 在历史上 有 重要 地位
- Nước Ngu có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 他 是 一个 有 地位 的 人
- Anh ấy là một người có địa vị.
- 越共 在 越南 有着 重要 地位
- Đảng cộng sản Việt Nam có một vị trí hết sức quan trọng.
- 他 在 公司 中 占有 重要 地位
- Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.
- 象棋 中 的 车 , 有着 独特 的 地位
- Xe trong cờ vua có một trạng thái duy nhất.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有地位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有地位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
地›
有›