Đọc nhanh: 法人地位 (pháp nhân địa vị). Ý nghĩa là: tư cách pháp nhân.
Ý nghĩa của 法人地位 khi là Danh từ
✪ tư cách pháp nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法人地位
- 她 默默地 等待 着 爱人
- Cô âm thầm chờ người yêu.
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 那位 老人 持续 地 咳嗽
- Ông lão ấy cứ ho liên tục.
- 他 不断 地 诘问 那位 证人
- Anh ta liên tục chất vấn nhân chứng đó.
- 俄国人 试图 抢占 北 卑尔根 黑帮 的 地位
- Người Nga đang cố gắng thu phục phi hành đoàn này từ Bắc Bergen.
- 合法 地位
- địa vị hợp pháp
- 这位 老工人 不辞劳苦 地 工作 了 几十年
- Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 年轻人 有 什么 想法 就要 胆大 地 做
- Các bạn trẻ hãy mạnh dạn hành động nếu có ý tưởng.
- 他 细心地 照顾 每 一位 病人
- Anh ấy cẩn thận chăm sóc từng bệnh nhân.
- 她 细心地 照顾 着 每 一位 客人
- Cô ấy chăm sóc từng khách hàng một cách tỉ mỉ.
- 你 熟悉 关于 侵入 私人 领地 的 法律 吗 ?
- Bạn có quen thuộc với luật pháp về xâm phạm vào khu đất riêng tư không?
- 贩夫走卒 ( 旧时 泛指 社会 地位 低下 的 人 )
- người có địa vị thấp trong xã hội
- 他 热心 地 服务 每 一位 客人
- Anh ấy nhiệt tình phục vụ từng khách hàng.
- 他 是 一个 有 地位 的 人
- Anh ấy là một người có địa vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 法人地位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 法人地位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
位›
地›
法›