Đọc nhanh: 领先地位 (lĩnh tiên địa vị). Ý nghĩa là: vị trí dẫn đầu.
Ý nghĩa của 领先地位 khi là Danh từ
✪ vị trí dẫn đầu
lead (ing) position
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领先地位
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 椅 先生 是 一位 老师
- Ông Kỷ là một giáo viên.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 这位 是 包 先生
- Vị này là ông Bao.
- 我 觉得 处于 不利 地位
- Tôi cảm thấy tôi đang ở thế bất lợi.
- 澳 先生 是 一位 老师
- Ông Áo là một giáo viên.
- 澳 先生 是 一位 商人
- Ông Áo là một doanh nhân.
- 占领 敌军 阵地
- chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.
- 他 持久 地 保持 领先
- Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.
- 他 在 公司 有 牢固 的 地位
- Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.
- 先 把 手枪 放 回去 。 他 威胁 地说
- “Bỏ súng xuống trước đi,” anh ta nói với giọng đe dọa.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 占领 417 高地
- chiếm cao điểm 417.
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 我们 必须 保持 领先 的 位置
- Chúng ta phải duy trì vị trí dẫn đầu.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 这项 技术 臻于 领先地位
- Công nghệ này đã đặt tới đỉnh cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领先地位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领先地位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
先›
地›
领›