Đọc nhanh: 固有名词 (cố hữu danh từ). Ý nghĩa là: danh từ riêng.
Ý nghĩa của 固有名词 khi là Danh từ
✪ danh từ riêng
proper noun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固有名词
- 这号 人 很 有名
- Người này rất nổi tiếng.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 冒顿 在历史上 有名
- Mặc Đốn có tiếng trong lịch sử.
- 冒顿 的 名字 很 有名
- Tên của Mặc Đột rất nổi tiếng.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 那个 财阀 很 有名
- Tên tài phiệt đó rất nổi tiếng.
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 安徽 的 黄山 很 有名
- Núi Hoàng Sơn ở An Huy rất nổi tiếng.
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 名词 有 单数 和 复数 两种 数
- Danh từ có hai loại là số ít và số nhiều.
- 每个 班级 有 固定 的 名额
- Mỗi lớp có số lượng người cố định.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 这 篇文章 除了 玩弄 名词 之外 , 没有 什么 内容
- bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.
- 法庭 中 使用 的 誓词 有 固定 的 格式
- Các lời thề được sử dụng trong phòng tòa có định dạng cố định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固有名词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固有名词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
固›
有›
词›