变通 biàntōng

Từ hán việt: 【biến thông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "变通" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biến thông). Ý nghĩa là: biến báo (dựa theo tình hình khác nhau, thay đổi một cách vô nguyên tắc). Ví dụ : - 。 những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 变通 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 变通 khi là Động từ

biến báo (dựa theo tình hình khác nhau, thay đổi một cách vô nguyên tắc)

依据不同情况,作非原则性的变动

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 事儿 shìer 可以 kěyǐ 变通 biàntōng zhe bàn 不要 búyào 过于 guòyú 拘执 jūzhí

    - những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变通

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 变节 biànjié 附逆 fùnì

    - mất khí tiết theo bọn phản nghịch.

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 宫廷政变 gōngtíngzhèngbiàn

    - chính biến cung đình

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 疏通 shūtōng 河道 hédào

    - đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.

  • - 洛伦兹 luòlúnzī 变量 biànliàng 场论 chǎnglùn 步骤 bùzhòu

    - Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 车速 chēsù yīn 交通堵塞 jiāotōngdǔsè ér 变慢 biànmàn

    - Tốc độ xe giảm do tắc đường.

  • - 做事 zuòshì 很傻 hěnshǎ 不会 búhuì 变通 biàntōng

    - Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.

  • - 通过 tōngguò 激发 jīfā 改变 gǎibiàn 性质 xìngzhì

    - Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.

  • - 狭窄 xiázhǎi de 胡同 hútòng ràng 交通 jiāotōng 变得 biànde 困难 kùnnán

    - Con hẻm hẹp khiến giao thông trở nên khó khăn.

  • - 这些 zhèxiē 事儿 shìer 可以 kěyǐ 变通 biàntōng zhe bàn 不要 búyào 过于 guòyú 拘执 jūzhí

    - những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.

  • - qǐng 及时 jíshí 通知 tōngzhī 任何 rènhé 变化 biànhuà

    - Xin báo tôi về bất kỳ thay đổi nào.

  • - 变异 biànyì de cóng 标准 biāozhǔn 变化 biànhuà lái de 通常 tōngcháng 只是 zhǐshì 一些 yīxiē 轻微 qīngwēi de 不同 bùtóng

    - Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.

  • - 炼金术 liànjīnshù néng jiāng 普通 pǔtōng de 金属 jīnshǔ 变得 biànde 价值连城 jiàzhíliánchéng

    - Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.

  • - 通讯 tōngxùn de 发展 fāzhǎn 改变 gǎibiàn le 生活 shēnghuó

    - Sự phát triển của thông tin đã thay đổi cuộc sống.

  • - 道路交通 dàolùjiāotōng biàn 拥堵 yōngdǔ 尾气 wěiqì 污染 wūrǎn 重金属 zhòngjīnshǔ

    - Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 变通

Hình ảnh minh họa cho từ 变通

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao