Đọc nhanh: 择善固执 (trạch thiện cố chấp). Ý nghĩa là: để chọn những gì tốt và giữ chặt nó (thành ngữ).
Ý nghĩa của 择善固执 khi là Thành ngữ
✪ để chọn những gì tốt và giữ chặt nó (thành ngữ)
to choose what is good and hold fast to it (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 择善固执
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 擐甲执兵
- mặc áo giáp cầm vũ khí
- 善于 用兵
- giỏi dùng binh
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 他固 是 良善 之 人
- Anh ấy bản chất là người lương thiện.
- 他 争会 如此 固执 啊 ?
- Anh ấy sao có thể cứng đầu như vậy chứ?
- 固执 的 人 不 容易 改变
- Người cứng đầu rất khó thay đổi ý kiến.
- 他 太 固执 了 , 总是 作茧自缚
- Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.
- 他 的 短处 是 太过 固执
- Khuyết điểm của anh ấy là quá cố chấp.
- 即使 错 了 , 他 还是 固执己见
- Dù sai rồi, anh ta vẫn cố chấp giữ quan điểm của mình.
- 她 固执 地 选择 留在 那里
- Cô ấy cố chấp quyết định ở lại đó.
- 他 固执 地 认为 自己 是 对 的
- Anh ta cố chấp cho rằng mình đúng.
- 他 固执 地 认为 自己 是 正确 的
- Anh ấy cố chấp cho rằng mình đúng.
- 狗仗人势 , 欺善怕恶
- Chó cậy thế chủ, nạt yếu e mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 择善固执
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 择善固执 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
固›
执›
择›