Đọc nhanh: 辜负 (cô phụ). Ý nghĩa là: phụ lòng; làm thất vọng. Ví dụ : - 不辜负您的期望。 Không phụ lòng kỳ vọng của anh.. - 你辜负了他们的信任。 Bạn đã phụ lòng tin của họ.. - 别辜负老师的一片心。 Đừng phụ tấm lòng của thầy giáo.
Ý nghĩa của 辜负 khi là Động từ
✪ phụ lòng; làm thất vọng
对不住 (别人的好意、期望或帮助)
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 你 辜负 了 他们 的 信任
- Bạn đã phụ lòng tin của họ.
- 别 辜负 老师 的 一片 心
- Đừng phụ tấm lòng của thầy giáo.
- 希望 你别 辜负 了 我
- Mong cậu đừng làm tôi thất vọng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辜负
✪ 辜负 + 某人的 + 期望、信任、心意
phụ + kỳ vọng/ tin tưởng,/tâm ý của ai đó
- 我 辜负 父母 的 期望
- Tôi đã phụ sự kỳ vọng của bố mẹ.
- 他 辜负 了 朋友 的 信任
- Anh ta đã phụ lòng tin của bạn bè.
✪ 辜负 + Danh từ (机会、时光、美好事物)
- 辜负 大好机会
- Cô ấy đã uổng phí cơ hội tốt.
- 他们 辜负 美好时光
- Họ đã uổng phí quãng thời gian tươi đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辜负
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 她 负责 启蒙 教学
- Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 辜负
- phụ lòng; không xứng đáng; không xứng với.
- 辜负 大好机会
- Cô ấy đã uổng phí cơ hội tốt.
- 别 辜负 老师 的 一片 心
- Đừng phụ tấm lòng của thầy giáo.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 他 辜负 了 大家 的 期望
- Anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 希望 你别 辜负 了 我
- Mong cậu đừng làm tôi thất vọng.
- 我 对 你 若 有 半分 辜负 五雷轰顶
- nếu anh phản bội e sẽ bị sét đánh
- 我 辜负 父母 的 期望
- Tôi đã phụ sự kỳ vọng của bố mẹ.
- 他们 辜负 美好时光
- Họ đã uổng phí quãng thời gian tươi đẹp.
- 他 辜负 了 我 的 信任
- Anh đã phản bội lòng tin của tôi.
- 他 辜负 了 朋友 的 信任
- Anh ta đã phụ lòng tin của bạn bè.
- 你 辜负 了 他们 的 信任
- Bạn đã phụ lòng tin của họ.
- 他们 希望 他 将 不 辜负 他们 的 期望
- Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辜负
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辜负 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm负›
辜›