辜负 gūfù

Từ hán việt: 【cô phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辜负" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cô phụ). Ý nghĩa là: phụ lòng; làm thất vọng. Ví dụ : - 。 Không phụ lòng kỳ vọng của anh.. - 。 Bạn đã phụ lòng tin của họ.. - 。 Đừng phụ tấm lòng của thầy giáo.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辜负 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 辜负 khi là Động từ

phụ lòng; làm thất vọng

对不住 (别人的好意、期望或帮助)

Ví dụ:
  • - 辜负 gūfù nín de 期望 qīwàng

    - Không phụ lòng kỳ vọng của anh.

  • - 辜负 gūfù le 他们 tāmen de 信任 xìnrèn

    - Bạn đã phụ lòng tin của họ.

  • - bié 辜负 gūfù 老师 lǎoshī de 一片 yīpiàn xīn

    - Đừng phụ tấm lòng của thầy giáo.

  • - 希望 xīwàng 你别 nǐbié 辜负 gūfù le

    - Mong cậu đừng làm tôi thất vọng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辜负

辜负 + 某人的 + 期望、信任、心意

phụ + kỳ vọng/ tin tưởng,/tâm ý của ai đó

Ví dụ:
  • - 辜负 gūfù 父母 fùmǔ de 期望 qīwàng

    - Tôi đã phụ sự kỳ vọng của bố mẹ.

  • - 辜负 gūfù le 朋友 péngyou de 信任 xìnrèn

    - Anh ta đã phụ lòng tin của bạn bè.

辜负 + Danh từ (机会、时光、美好事物)

Ví dụ:
  • - 辜负 gūfù 大好机会 dàhǎojīhuì

    - Cô ấy đã uổng phí cơ hội tốt.

  • - 他们 tāmen 辜负 gūfù 美好时光 měihǎoshíguāng

    - Họ đã uổng phí quãng thời gian tươi đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辜负

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - 这位 zhèwèi hěn 负责 fùzé

    - Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.

  • - 负责 fùzé 启蒙 qǐméng 教学 jiāoxué

    - Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.

  • - 负柱 fùzhù 沉思 chénsī

    - Cô ấy dựa cột suy nghĩ.

  • - 肩负重任 jiānfùzhòngrèn

    - Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.

  • - 辜负 gūfù le 老师 lǎoshī de 好意 hǎoyì 竟然 jìngrán 顶撞 dǐngzhuàng le 回想起来 huíxiǎngqilai 懊悔不已 àohuǐbùyǐ

    - Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.

  • - 辜负 gūfù

    - phụ lòng; không xứng đáng; không xứng với.

  • - 辜负 gūfù 大好机会 dàhǎojīhuì

    - Cô ấy đã uổng phí cơ hội tốt.

  • - bié 辜负 gūfù 老师 lǎoshī de 一片 yīpiàn xīn

    - Đừng phụ tấm lòng của thầy giáo.

  • - 辜负 gūfù nín de 期望 qīwàng

    - Không phụ lòng kỳ vọng của anh.

  • - 辜负 gūfù le 大家 dàjiā de 期望 qīwàng

    - Anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.

  • - 希望 xīwàng 你别 nǐbié 辜负 gūfù le

    - Mong cậu đừng làm tôi thất vọng.

  • - duì ruò yǒu 半分 bànfēn 辜负 gūfù 五雷轰顶 wǔléihōngdǐng

    - nếu anh phản bội e sẽ bị sét đánh

  • - 辜负 gūfù 父母 fùmǔ de 期望 qīwàng

    - Tôi đã phụ sự kỳ vọng của bố mẹ.

  • - 他们 tāmen 辜负 gūfù 美好时光 měihǎoshíguāng

    - Họ đã uổng phí quãng thời gian tươi đẹp.

  • - 辜负 gūfù le de 信任 xìnrèn

    - Anh đã phản bội lòng tin của tôi.

  • - 辜负 gūfù le 朋友 péngyou de 信任 xìnrèn

    - Anh ta đã phụ lòng tin của bạn bè.

  • - 辜负 gūfù le 他们 tāmen de 信任 xìnrèn

    - Bạn đã phụ lòng tin của họ.

  • - 他们 tāmen 希望 xīwàng jiāng 辜负 gūfù 他们 tāmen de 期望 qīwàng

    - Họ hy vọng anh ấy sẽ không phụ sự kỳ vọng của họ.

  • - 谷歌 gǔgē 上星期 shàngxīngqī 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 使命 shǐmìng 市场 shìchǎng 需要 xūyào 苹果 píngguǒ 不负众望 bùfùzhòngwàng

    - Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辜负

Hình ảnh minh họa cho từ 辜负

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辜负 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRYTJ (十口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9C
    • Tần suất sử dụng:Cao