Đọc nhanh: 不求回报 (bất cầu hồi báo). Ý nghĩa là: Không cần báo đáp. Ví dụ : - 爱一个人是不求回报的。 Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.
Ý nghĩa của 不求回报 khi là Từ điển
✪ Không cần báo đáp
该片一开始定名为《Fuckbuddies》,但因为制片方担心这个包含着粗口的片名会让观众对于影片的内容产生误解,以及影响影片分级,最后取消了这个片名。
- 爱 一个 人 是 不求 回报 的
- Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不求回报
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 请 及时 回报 我
- Xin hãy báo cáo cho tôi kịp thời.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 使人 低回 不忍 离去
- làm cho lưu luyến không thể ra đi.
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
- 打 不 回手
- đánh không đánh lại
- 她 的 回答 不 对
- Câu trả lời của cô ấy không đúng.
- 他 的 回答 回旋 不定
- Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.
- 爱 一个 人 是 不求 回报 的
- Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.
- 做好事 不 图 回报
- làm việc tốt không cần báo đáp
- 回绝 了 他 的 不合理 要求
- từ chối yêu cầu không hợp lý của nó.
- 这 世上 没有 所谓 的 天才 , 也 没有 不劳而获 的 回报
- Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不求回报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不求回报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
回›
报›
求›