Đọc nhanh: 投资回报率 (đầu tư hồi báo suất). Ý nghĩa là: lợi tức đầu tư (ROI).
Ý nghĩa của 投资回报率 khi là Danh từ
✪ lợi tức đầu tư (ROI)
return on investment (ROI)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投资回报率
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 爱 一个 人 是 不求 回报 的
- Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 盲目投资 很 危险
- Đầu tư mù quáng rất nguy hiểm.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 公司 正在 投资 基金
- Công ty đang đầu tư ngân sách.
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 我们 将 给予 适当 的 回报
- Chúng tôi sẽ đưa ra phần thưởng thích hợp.
- 他 把 所有 资产 都 投资 了
- Anh ấy đã đầu tư tất cả tài sản của mình.
- 做好事 不 图 回报
- làm việc tốt không cần báo đáp
- 他 每天 投稿 给 报社
- Anh ấy mỗi ngày gửi bản thảo cho tòa soạn báo.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 投资 总是 伴随 着 风险
- Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.
- 他 的 投资 份额 很 高
- Số định mức của anh ấy rất cao.
- 什么样 的 努力 什么样 的 回报
- Nỗ lực thế nào nhận được hồi đáp như thế.
- 我们 需要 酬回 投资
- Chúng tôi cần hoàn lại khoản đầu tư.
- 投资 回报率 下跌 了
- Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.
- 利率 影响 到 投资
- Lãi suất ảnh hưởng đến việc đầu tư.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投资回报率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投资回报率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
投›
报›
率›
资›