Đọc nhanh: 总回报 (tổng hồi báo). Ý nghĩa là: tổng lợi nhuận, bắt đầu lại từ đầu.
Ý nghĩa của 总回报 khi là Danh từ
✪ tổng lợi nhuận
aggregate profit
✪ bắt đầu lại từ đầu
total return
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总回报
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 请 及时 回报 我
- Xin hãy báo cáo cho tôi kịp thời.
- 爱 一个 人 是 不求 回报 的
- Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 我们 将 给予 适当 的 回报
- Chúng tôi sẽ đưa ra phần thưởng thích hợp.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 他 在 回答 问题 时 总是 闪烁其辞
- Anh ấy luôn nói úp mở khi trả lời câu hỏi.
- 做好事 不 图 回报
- làm việc tốt không cần báo đáp
- 我们 的 本周 报纸 要闻 回顾 由 《 时代 》 周刊 编辑 主持
- Bản tóm tắt tin tức hàng tuần của chúng tôi được chủ trì bởi biên tập viên của tạp chí "Thời đại".
- 什么样 的 努力 什么样 的 回报
- Nỗ lực thế nào nhận được hồi đáp như thế.
- 努力 终 会 有所 回报
- Nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp.
- 他 的 努力 无疑 会 得到 回报
- Sự nỗ lực của anh ấy chắc chắn sẽ được đền đáp.
- 努力 终 会 得到 应有 的 回报
- Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.
- 等 各组 的 资料 到 齐后 汇总 上报
- đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.
- 她 汇总 了 所有 的 报告
- Cô ấy đã tổng hợp tất cả các báo cáo.
- 你 能 总 一下 这个 报告 吗 ?
- Bạn có thể tóm tắt nhanh báo cáo này không?
- 投资 回报率 下跌 了
- Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.
- 努力 工作 , 必然 会 有 回报
- Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总回报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总回报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
总›
报›